🌷 Initial sound: ㅎㄱ

CAO CẤP : 21 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 105 ALL : 149

한강 (漢江) : 태백산맥에서 시작하여 한국의 중부 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 경기도에서 남한강과 북한강이 만나며 남한에서 유량이 가장 많다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANGANG; SÔNG HÀN: Sông bắt nguồn từ dãy núi Taebaek, chảy qua khu vực Trung bộ của Hàn Quốc rồi đổ ra biển Tây. Sông Han-gang bắc và Han-gang nam gặp nhau ở tỉnh Gyeonggi, lưu lượng ở Nam Hàn nhiều nhất.

한국 (韓國) : 아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 대한민국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀN QUỐC: Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á, được hình thành bởi bán đảo Hàn và các đảo trực thuộc, gọi là Đại Hàn Dân Quốc. Sau chiến tranh 25.6 xảy ra năm 1950, lãnh thổ bị chia đôi theo đường đình chiến. Ngôn ngữ là tiếng Hàn và thủ đô là Seoul.

휴가 (休暇) : 직장이나 군대 등의 단체에 속한 사람이 일정한 기간 동안 일터를 벗어나서 쉬는 일. 또는 그런 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ PHÉP; KÌ NGHỈ: Việc người thuộc tổ chức nào đó như quân đội hoặc công ti được thoát khỏi chỗ làm và nghỉ ngơi trong khoảng thời gian nhất định. Hoặc thời gian như vậy.

항공 (航空) : 비행기로 공중을 날아다님. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG KHÔNG: Việc bay lượn trên không trung bằng máy bay.

현금 (現金) : 어음, 수표, 채권 등이 아닌 정부나 금융과 통화 정책의 주체가 되는 은행에서 만들어 내놓는 화폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HIỆN KIM: Tiền giấy được chính phủ, cơ quan tín dụng hoặc ngân hàng Trung ương làm ra chứ không phải trái phiếu, ngân phiếu, cổ phiếu v.v...

학교 (學校) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỌC: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

학기 (學期) : 한 학년 동안을 학업의 필요에 따라 구분한 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC KÌ: Thời gian chia khoảng thời gian một năm học theo sự cần thiết của việc học tập.

한글 : 한국 문자의 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANGEUL: Tên gọi của chữ viết Hàn Quốc.

화가 (畫家) : 그림을 전문적으로 그리는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HOẠ SĨ: Người chuyên vẽ tranh.

호감 (好感) : 어떤 대상에 대하여 느끼는 좋은 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM TÌNH: Tình cảm tốt đẹp cảm nhận về đối tượng nào đó.

한결 : 전보다 훨씬 더. ☆☆ Phó từ
🌏 HƠN HẲN, THÊM MỘT BẬC: Hơn trước rất nhiều.

환경 (環境) : 생물이 살아가는 데 영향을 주는 자연 상태나 조건. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔI TRƯỜNG: Trạng thái của thiên nhiên có ảnh hưởng đến con người và mọi sinh vật gồm cả con người.

현관 (玄關) : 건물의 출입문이 있는 문간. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH LANG, HIÊN: Gian cửa có cửa ra vào của tòa nhà.

효과 (效果) : 어떠한 것을 하여 얻어지는 좋은 결과. ☆☆ Danh từ
🌏 HIỆU QUẢ: Kết quả tốt nhận được do làm cái gì đó.

한계 (限界) : 어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위나 경계. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIỚI HẠN, HẠN MỨC: Ranh giới hay phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.

학과 (學科) : 교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA: Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.

하긴 : 사실 말하자면. ☆☆ Phó từ
🌏 THỰC RA: Nói thực thì...

해결 (解決) : 사건이나 문제, 일 등을 잘 처리해 끝을 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢI QUYẾT: Việc xử lý và kết thúc tốt công việc, vấn đề hay sự kiện...

합격 (合格) : 시험, 검사, 심사 등을 통과함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỖ, SỰ ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Sự thông qua kỳ thi, kiểm tra, thẩm tra...

향기 (香氣) : 좋은 냄새. ☆☆ Danh từ
🌏 MÙI THƠM, HƯƠNG KHÍ: Mùi thơm.

허가 (許可) : 행동이나 일을 할 수 있게 허락함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN: Việc cho phép có thể hành động hoặc làm việc.

활기 (活氣) : 활발한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 HOẠT KHÍ, SINH KHÍ, SỨC SỐNG: Khí chất hoạt bát.

합계 (合計) : 한데 합하여 계산함. 또는 그렇게 계산하여 나온 값. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG, TỔNG SỐ, TỔNG CỘNG: Việc gộp lại rồi tính. Hoặc giá trị xuất hiện do tính toán.

학계 (學界) : 학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HỌC THUẬT: Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.

허기 (虛飢) : 배가 몹시 고픈 느낌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓI CỒN CÀO, SỰ ĐÓI LẢ: Cảm giác rất đói bụng.

후각 (嗅覺) : 코로 냄새를 맡는 감각. Danh từ
🌏 KHỨU GIÁC: Cảm giác ngửi mùi bằng mũi.

헐값 (歇 값) : 원래의 가격보다 매우 싼 값. Danh từ
🌏 GIÁ RẺ MẠT, GIÁ HỜI: Giá rất rẻ hơn giá vốn có.

환기 (換氣) : 더럽고 탁한 공기를 맑은 공기로 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG GIÓ, SỰ THÔNG KHÍ: Sự thay đổi không khí bẩn và bụi bặm bằng luồng không khí trong lành.

허공 (虛空) : 아무것도 없는 텅 빈 공중. Danh từ
🌏 HƯ KHÔNG, KHÔNG TRUNG: Không trung hoàn toàn trống không có một thứ gì.

회갑 (回甲) : 사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일. Danh từ
🌏 SINH NHẬT SÁU MƯƠI: Sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.

회견 (會見) : 일정한 절차를 거쳐 만나서 서로 의견이나 생각 등을 밝힘. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 VIỆC HỘI Ý, VIỆC HỌP, CUỘC HỌP HỘI Ý, CUỘC HỌP LẤY Ý KIẾN: Việc thông qua các thủ tục nhất định mà gặp nhau và làm sáng tỏ những điều như suy nghĩ hay ý kiến của nhau. Hoặc buổi gặp gỡ như thế.

회계 (會計) : 나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함. Danh từ
🌏 KẾ TOÁN: Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.

하객 (賀客) : 축하해 주러 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH MỪNG: Khách đến để chúc mừng.

해군 (海軍) : 바다에서 임무를 수행하는 군대. Danh từ
🌏 HẢI QUÂN: Quân đội thi hành nhiệm vụ trên biển.

하교 (下校) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ TAN HỌC: Việc kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

해고 (解雇) : 일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ SA THẢI, SỰ ĐUỔI VIỆC: Việc người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.

항구 (港口) : 배가 드나들 수 있도록 강가나 바닷가에 만든 시설. Danh từ
🌏 CẢNG: Cơ sở được làm ở bờ sông hay bờ biển để tàu thuyền có thể ra vào.

후기 (後期) : 일정 기간을 둘이나 셋으로 나누었을 때의 맨 뒤 기간. Danh từ
🌏 HẬU KỲ: Thời gian sau cùng khi chia thời gian nhất định thành hai hoặc ba phần.

한갓 : 아무리 좋거나 크게 보려고 해도 겨우. Phó từ
🌏 CHẲNG QUA CHỈ LÀ~ , DẪU SAO CŨNG CHỈ~: Dù có định nhìn một cách tốt đẹp và nhìn to lớn thế nào thì cũng chỉ...

한과 (漢菓) : 밀가루를 꿀이나 설탕에 반죽하여 납작하게 만들어서 기름에 튀겨 물들인 과자. Danh từ
🌏 HANGWA; MÓN BÁNH TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC: Bánh được làm từ bột mỳ nhào với mật ong hoặc đường, cán dẹt và rán trong mỡ rồi nhuộm màu.

허구 (虛構) : 사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만듦. Danh từ
🌏 SỰ HƯ CẤU: Việc ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.

환갑 (還甲) : 사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일. Danh từ
🌏 HOÀN GIÁP, LỤC TUẦN: Sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.

혈관 (血管) : 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.

황금 (黃金) : 누런빛의 금. Danh từ
🌏 HOÀNG KIM, VÀNG: Kim loại có ánh vàng.


:
Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110)