🌟 형광 (螢光)

Danh từ  

1. 어떤 물체가 엑스선이나 전자 빔 등을 받았을 때 내는 고유한 빛.

1. HUỲNH QUANG: Ánh sáng riêng toả ra khi vật thể nào đó nhận tia X hay tia điện từ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아름다운 형광.
    Beautiful fluorescence.
  • 형광 글씨.
    Fluorescent writing.
  • 형광 물질.
    Fluorescent material.
  • 형광이 꺼지다.
    Fluorescent off.
  • 형광을 내다.
    Fluorescent.
  • 형광을 발하다.
    Fluorescent.
  • 형광을 뿜다.
    Emit fluorescence.
  • 아이는 불을 끄면 밝은 빛을 내는 형광 별을 보고 진짜 별을 보는 것처럼 신기해했다.
    The child was amazed to see the fluorescent star that glowed brightly when he turned off the light and to see the real star.
  • 우리는 캄캄한 복도 끝에 비상구라고 써져 있는 형광 글씨를 따라갔다.
    We followed the fluorescent writing that said "emergency exit" at the end of the dark corridor.
  • 자외선이 형광등 안쪽에 바른 형광 물질을 자극하면 그 물질에서 빛이 나오게 된다.
    Ultraviolet rays stimulate a fluorescent material applied to the inside of a fluorescent lamp, which produces light.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 형광 (형광)


🗣️ 형광 (螢光) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Gọi món (132)