🌟 -느니

vĩ tố  

1. 주로 서로 반대되는 말이나 생각, 의견 등을 나열함을 나타내는 연결 어미.

1. NÀO LÀ… NÀO LÀ...: Vĩ tố liên kết thể hiện sự liệt kê chủ yếu là lời nói, suy nghĩ hay ý kiến trái ngược nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리는 이 음식을 시키느니 마느니 하며 시끄러웠다.
    We were rather noisy than ordering this food.
  • 민준이가 발표를 끝내자 잘했느니 못했느니 별별 수군거림이 다 들려왔다.
    When min-joon finished his presentation, he heard all sorts of chatter, whether he did well or not.
  • 박 대리는 이렇게 벌어서는 사느니 못사느니 하며 불평을 늘어놓았다.
    Assistant manager park complained, "i'm not buying, i'm not buying.".
  • 사람들은 다른 사람이 일을 잘하면 왜 이렇게 시샘을 하는지 모르겠어요.
    I don't know why people are so jealous of other people when they're good at their jobs.
    남들이 아무리 다른 사람이 잘하느니 못하느니 해도 자기만 똑바로 잘하면 괜찮아.
    No matter how good or bad others are, it's okay if you do it right.
Từ tham khảo -니: 주로 서로 반대되는 말이나 생각, 의견 등을 나열함을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -으니: 주로 서로 반대되는 말이나 생각, 의견 등을 나열함을 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 '-느니 -느니'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Chính trị (149)