🌟 일랑은

Trợ từ  

1. 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.

1. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh và chỉ định đặc biệt đối tượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 널 떠난 사람에 대한 미련일랑은 이제 그만 두어라.
    Enough of your lingering affection for the man who left you.
  • 너도 나이가 나이인 만큼 지나친 술일랑은 자제해라.
    You are old enough to refrain from drinking too much.
  • 기왕 시험을 준비하기도 했으면 잡생각일랑은 하지 말거라.
    If you've prepared for the test, don't think about it.
  • 너도 이제 결혼도 했으니 딴 생각일랑은 하지 말거라.
    You're married now, so don't think about anything else.
    당연하지. 이렇게 예쁜 아내가 있는데.
    Of course. i have such a pretty wife.
Từ tham khảo ㄹ랑은: 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 을랑은: 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78)