🌟 -자는군

1. (아주낮춤으로) 다른 사람의 권유나 제안을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.

1. RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác. .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 숙제부터 먼저 하자는군.
    Seung-gyu wants to do his homework first.
  • 집사람이 주말에는 같이 대청소를 하자는군.
    My wife wants us to clean up together on weekends.
  • 지수는 늦는다니까 기다리지 말고 우리끼리 먼저 저녁을 먹자는군.
    Jisoo says she's going to be late, so don't wait and let's have dinner first.
  • 민준이가 오후에 수영장에 가자는군.
    Minjun wants to go to the pool in the afternoon.
    그래. 그럼 같이 수영장에 가자.
    Yeah. then let's go to the pool together.
Từ tham khảo -라는군: (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에…
Từ tham khảo -으라는군: (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 부탁을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23)