🌟 -자는군

1. (아주낮춤으로) 다른 사람의 권유나 제안을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.

1. RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác. .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 숙제부터 먼저 하자는군.
    Seung-gyu wants to do his homework first.
  • 집사람이 주말에는 같이 대청소를 하자는군.
    My wife wants us to clean up together on weekends.
  • 지수는 늦는다니까 기다리지 말고 우리끼리 먼저 저녁을 먹자는군.
    Jisoo says she's going to be late, so don't wait and let's have dinner first.
  • 민준이가 오후에 수영장에 가자는군.
    Minjun wants to go to the pool in the afternoon.
    그래. 그럼 같이 수영장에 가자.
    Yeah. then let's go to the pool together.
Từ tham khảo -라는군: (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에…
Từ tham khảo -으라는군: (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 부탁을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)