🌟 호박죽 (호박 粥)

Danh từ  

1. 호박을 푹 삶아 으깬 것에 팥과 쌀가루를 넣어서 쑨 죽.

1. HOBAKJUK; CHÁO BÍ NGÔ: Cháo được làm từ bí ngô luộc chín rồi nghiền nát, bỏ đậu và bột gạo vào và nấu nhừ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 달콤한 호박죽.
    Sweet pumpkin porridge.
  • 호박죽을 끓이다.
    Boil pumpkin porridge.
  • 호박죽을 만들다.
    Make pumpkin porridge.
  • 호박죽을 먹다.
    Eat pumpkin porridge.
  • 호박죽을 쑤다.
    Poke pumpkin porridge.
  • 집에 늙은 호박이 있어서 호박죽을 끓였다.
    There was an old pumpkin in the house, so i boiled pumpkin porridge.
  • 승규는 단호박으로 만든 달콤한 호박죽을 좋아한다.
    Seung-gyu likes sweet pumpkin porridge made of sweet pumpkin.
  • 지수는 출산을 한 후 부기를 가라앉히는데 좋다고 하여 호박죽을 먹었다.
    After giving birth, jisoo ate pumpkin porridge because it was good for calming her swelling.
  • 무슨 죽으로 하시겠어요?
    What kind of porridge would you like?
    호박죽 한 그릇 주세요.
    A bowl of pumpkin porridge, please.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호박죽 (호ː박쭉) 호박죽이 (호ː박쭈기) 호박죽도 (호ː박쭉또) 호박죽만 (호ː박쭝만)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273)