🌟 허영심 (虛榮心)

Danh từ  

1. 자기의 분수에 넘치고 실속이 없이 겉을 화려하게 꾸미려는 마음.

1. LÒNG HAM MUỐN, SỰ HƯ VINH: Lòng muốn tô vẽ vẻ ngoài mà không có thực chất và vượt quá điều kiện của mình một cách thái quá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지적 허영심.
    Intellectual vanity.
  • 허영심이 강하다.
    Be vain.
  • 허영심이 없다.
    No vanity.
  • 허영심이 있다.
    There is vanity.
  • 허영심을 갖다.
    Be vain.
  • 허영심을 부추기다.
    Stir up vanity.
  • 허영심을 채우다.
    Fill one's vanity.
  • 허영심에 사로잡히다.
    Be obsessed with vanity.
  • 한때 허영심에 사로잡혔던 지수는 쇼핑하느라 돈을 다 썼다.
    Once caught up in vanity, jisoo spent all her money shopping.
  • 동생은 자신의 외제 승용차를 자랑하고 싶은 허영심을 가지고 있었다.
    The brother had a vanity to boast of his foreign-made car.
  • 백화점에는 허영심을 채우기 위해 비싼 명품 가방을 사러 온 사람들이 많았다.
    There were many people in the department store who came to buy expensive luxury bags to fill their vanity.
  • 요즘 광고들은 물건을 꼭 사고 싶게 만드는 것 같아.
    I think advertisements these days make me want to buy things.
    그렇게 사람들의 허영심을 부추기는 거지.
    That's how they inspire vanity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허영심 (허영심)

🗣️ 허영심 (虛榮心) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11)