🌟 흥분제 (興奮劑)

Danh từ  

1. 중추 신경을 자극하여 신경계와 뇌, 심장의 기능을 활발하게 하는 약.

1. CHẤT KÍCH THÍCH, THUỐC KÍCH THÍCH: Thuốc kích thích vào trung khu thần kinh, làm phát triển chức năng tim, não và hệ thần kinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흥분제의 부작용.
    Side effects of stimulants.
  • 흥분제를 맞다.
    Take a stimulant.
  • 흥분제를 먹다.
    Take a stimulant.
  • 흥분제를 사다.
    Buy a stimulant.
  • 흥분제를 팔다.
    Sell stimulants.
  • 커피에 들어있는 카페인은 인체에서 흥분제로 작용한다.
    Caffeine in coffee acts as a stimulant in the human body.
  • 흥분제의 일종인 알코올이 들어 있는 술을 마시면 심장이 빨리 뛰게 된다.
    Drinking alcohol containing alcohol, a type of stimulant, causes your heart to beat fast.
  • 저는 이 음료수를 마시면 심장이 벌렁거리더라고요.
    My heart flutters when i drink this drink.
    이 음료수에는 피로 회복을 위해 일종의 흥분제 성분이 들어 있거든요.
    This drink contains some form of stimulant for fatigue recovery.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흥분제 (흥분제)

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19)