🌟 휴전 (休戰)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 휴전 (
휴전
)
📚 Từ phái sinh: • 휴전되다(休戰되다): 전쟁이 일정한 기간 동안 멈추게 되다. • 휴전하다(休戰하다): 전쟁을 일정한 기간 동안 멈추다.
📚 thể loại: Hành động chính trị và hành chính Lịch sử
🗣️ 휴전 (休戰) @ Ví dụ cụ thể
- 남한과 북한은 삼 년간의 전쟁 끝에 북위 삼십팔 도 선을 군사 분계선으로 정하고 휴전 협정을 체결했다. [군사 분계선 (軍事分界線)]
- 휴전 협상이 타결됨에 따라 수용소에 있는 전쟁 포로들은 본국으로 돌아갈 수 있게 되었다. [수용소 (收容所)]
- 휴전 이후 국민들은 전쟁으로 황폐된 국토를 복구하기 위해 힘을 모았다. [황폐되다 (荒廢되다)]
- 오랫동안 전쟁이 계속된 두 나라는 휴전 선언 후 복구 작업에 한창이었다. [선언 (宣言)]
- 잠정 휴전. [잠정 (暫定)]
- 시한부 휴전. [시한부 (時限附)]
- 바야흐로 휴전 협상이 진행 중이다. [바야흐로]
- 휴전 협정이 파기된 두 나라 사이에서 전쟁 조짐이 보였다. [파기되다 (破棄되다)]
- 네. 우리나라는 휴전 중이니까요. [군사력 (軍事力)]
- 아마도 우리와의 전쟁을 끝내고 휴전 협정을 맺기 위해서일 겁니다. [밀사 (密使)]
- 아직도 휴전 중인 남한과 북한은 국방에 많은 비용을 투자하고 있다. [국방 (國防)]
- 양국이 휴전 협정을 맺으면서 급박하게 전개되던 전쟁 상황은 일단 진정되었다. [급박하다 (急迫하다)]
🌷 ㅎㅈ: Initial sound 휴전
-
ㅎㅈ (
환전
)
: 한 나라의 화폐를 다른 나라의 화폐와 맞바꿈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỔI TIỀN: Việc đổi ngang tiền của một nước với tiền của nước khác. -
ㅎㅈ (
현재
)
: 지금 바로 이 시간에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HIỆN TẠI: Bây giờ, chính vào thời gian này. -
ㅎㅈ (
형제
)
: 형과 남동생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HUYNH ĐỆ, ANH EM TRAI: Anh trai và em trai. -
ㅎㅈ (
휴지
)
: 쓸모없는 종이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY VỤN, GIẤY RÁC: Giấy không dùng được. -
ㅎㅈ (
혼자
)
: 다른 사람 없이 한 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỘT MÌNH: Một người mà không có người khác. -
ㅎㅈ (
한잔
)
: 간단하게 한 차례 마시는 차나 술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC LÀM MỘT LY, VIỆC UỐNG MỘT CHÉN: Rượu hay trà uống một lần một cách đơn giản. -
ㅎㅈ (
현재
)
: 지금 이때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HIỆN TẠI: Bây giờ lúc này. -
ㅎㅈ (
혼자
)
: 다른 사람 없이.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT MÌNH: Không có người khác. -
ㅎㅈ (
환자
)
: 몸에 병이 들거나 다쳐서 아픈 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN, NGƯỜI BỆNH: Người đau vì trong người có bệnh hay bị thương. -
ㅎㅈ (
행정
)
: 규정이나 규칙에 의하여 공적인 일들을 처리함.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH CHÍNH: Sự xử lý các công việc công theo quy định hoặc quy tắc. -
ㅎㅈ (
협조
)
: 힘을 보태어 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỆP TRỢ, SỰ HỢP LỰC, SỰ TRỢ GIÚP: Việc bổ sung sức mạnh rồi giúp đỡ. -
ㅎㅈ (
화장
)
: 화장품을 바르거나 문질러 얼굴을 예쁘게 꾸밈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÁ TRANG, SỰ TRANG ĐIỂM: Việc bôi hoặc phết mĩ phẩm để làm đẹp cho khuôn mặt. -
ㅎㅈ (
화제
)
: 이야기의 제목.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ ĐỀ, CHỦ ĐIỂM: Đề mục của câu chuyện. -
ㅎㅈ (
확장
)
: 시설, 사업, 세력 등을 늘려서 넓힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MỞ RỘNG, SỰ NỚI RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ BÀNH TRƯỚNG: Việc làm cho quy mô công trình, dự án, thế lực... lớn thêm và rộng ra. -
ㅎㅈ (
회장
)
: 모임을 대표하고 모임의 일을 책임지는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ TỊCH HỘI, HỘI TRƯỞNG: Người đại diện trong nhóm hội và chịu trách nhiệm công việc của nhóm hội. -
ㅎㅈ (
흔적
)
: 사물이나 현상이 없어지거나 지나간 뒤에 남겨진 것.
☆☆
Danh từ
🌏 DẤU VẾT, VẾT TÍCH: Cái còn lại sau khi sự vật hay hiện tượng mất đi hoặc trôi qua. -
ㅎㅈ (
화재
)
: 집이나 물건이 불에 타는 재앙이나 재난.
☆☆
Danh từ
🌏 HOẢ HOẠN: Tai nạn hoặc tai ương mà nhà hay đồ vật bị cháy. -
ㅎㅈ (
한자
)
: 중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자.
☆☆
Danh từ
🌏 HÁN TỰ, CHỮ HÁN: Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng. -
ㅎㅈ (
현장
)
: 사물이 현재 있는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 HIỆN TRƯỜNG: Nơi hiện có sự vật. -
ㅎㅈ (
효자
)
: 부모를 잘 모시어 받드는 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CON CÓ HIẾU: Người con trai phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo. -
ㅎㅈ (
학자
)
: 특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tôn giáo (43) • Việc nhà (48) • Du lịch (98) • Diễn tả trang phục (110) • Triết học, luân lí (86) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn luận (36) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt công sở (197) • Giải thích món ăn (78) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả tính cách (365) • Vấn đề xã hội (67) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói ngày tháng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Hẹn (4) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tìm đường (20) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)