🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

1. BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 뭘 좋아할지 몰라서 이것저것 사 왔어.
    I bought this and that because i didn't know what you'd like.
  • 내가 몸이 안 좋아서 그런데 가 청소를 대신해 줄 수 있을까?
    I'm not feeling well, so can you do the cleaning for me?
  • 와, 이 많은 선물은 다 뭐예요?
    Wow, what are all these gifts?
    이모들이 가 예쁘다고 주는 선물이란다.
    It's a gift from your aunts that you're pretty.
Từ tham khảo 내: ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 네가 (네가)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)