🌟 저러고

1. '저리하고'가 줄어든 말.

1. CỨ THẾ RỒI, CỨ THẾ VÀ: Cách viết rút gọn của '저리하고(cách sử dụng '저리하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쟤가 저러고 나가 버렸으니 우리도 오늘은 이쯤 마무리하자.
    She's gone, so let's wrap this up for now.
  • 언니도 치마를 곱게 입고 저러고 있으니 천생 여자가 따로 없다.
    She's wearing a nice skirt and doing that, so there's no other woman in heaven.
  • 민준이는 밥도 안 먹고 왜 저러고 있다니?
    Minjun, why are you doing that without eating?
    오늘부터 다이어트를 한다나 봐요.
    I guess she's on a diet from today.
작은말 조러고: '조리하고'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 그러고: ‘그리하고’가 줄어든 말.
Từ tham khảo 이러고: '이리하고'가 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저러고 ()


🗣️ 저러고 @ Giải nghĩa

🗣️ 저러고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70)