🌟 점진적 (漸進的)

  Định từ  

1. 조금씩 앞으로 나아가는.

1. MANG TÍNH TIẾN DẦN: Tiến về phía trước từng chút một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 점진적 개방.
    Progressive opening.
  • 점진적 발전.
    Progressive development.
  • 점진적 실시.
    Gradual implementation.
  • 점진적 접근.
    A gradual approach.
  • 점진적 증가.
    Incremental increase.
  • 점진적 추세.
    A gradual trend.
  • 점진적 개방으로 수출입이 점점 활발해져 갔다.
    Import and export have become more and more active with gradual opening.
  • 점진적 추세로 보아 앞으로 10년 후에는 젊은 세대보다 노인 세대의 인구가 더 늘어날 것으로 생각되었다.
    In view of the gradual trend, it was thought that the population of the older generation would increase more than the younger generation in the next ten years.
  • 단기적으로 문제를 해결할 방법은 없나요?
    Is there any way to solve the problem in the short term?
    문제를 해결하기 위해서는 점진적 접근이 필요합니다.
    A gradual approach is needed to solve the problem.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 점진적 (점ː진적)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159)