🌟 더러

  Phó từ  

2. 전체 가운데 얼마쯤.

2. BẤY NHIÊU: Khoảng bao nhiêu đấy trong toàn thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더러 비슷하다.
    Some things are similar.
  • 더러 있다.
    Some.
  • 그 노래를 들려주자 더러 우는 사람들도 있었다.
    Some people cried when they played the song.
  • 학생들은 수업이 끝난 후에도 더러 남아 공부하기도 하였다.
    Students sometimes stayed and studied after class.
  • 이번 공연은 성공적이었니?
    Was this performance successful?
    빈자리가 더러 있었지만 그래도 관객의 반응은 좋았어.
    There were some empty seats, but the audience responded well.

1. 가끔 드물게.

1. THI THOẢNG: Thỉnh thoảng hiếm khi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더러 눈에 띄다.
    Some stand out.
  • 더러 보다.
    Somehow.
  • 더러 보이다.
    Seem to be.
  • 그와 함께 살다 보면 더러 싸울 때도 있었지만, 대체로 무난하게 지낸 편이었다.
    Sometimes i fought with him, but in general i had a normal life.
  • 영수는 더러 교회에 나가기도 했지만, 본인은 무교라 말하고 다녔다.
    Young-su went to church sometimes, but he said that he had no religion.
  • 아직도 휴대 전화를 사용하지 않는 사람을 더러 볼 수 있다.
    Some people still don't use their cell phones.
  • 조용하던 그녀도 더러 목소리가 커질 때가 있다.
    Even the quiet girl sometimes has a loud voice.
  • 근처 박물관에는 자주 가니?
    Do you often go to nearby museums?
    학교 끝나고 더러 가기도 해.
    Sometimes after school i go to school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 더러 (더러)
📚 thể loại: Tần số  

🗣️ 더러 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)