🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 43 ALL : 53

(溪谷) : 물이 흐르는 골짜기. ☆☆ Danh từ
🌏 THUNG LŨNG: Khe núi có nước chảy.

(曲) : 작곡된 음악의 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÚC NHẠC, BẢN NHẠC: Một tác phẩm âm nhạc được sáng tác.

(作曲) : 음악의 곡조를 짓는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC NHẠC, SỰ SOẠN NHẠC, SỰ VIẾT NHẠC: Việc viết giai điệu của âm nhạc.

(新曲) : 새로 지은 곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC MỚI: Ca khúc mới sáng tác.

(歪曲) : 사실과 다르게 해석하거나 사실에서 멀어지게 함. Danh từ
🌏 SỰ BÓP MÉO: Sự giải thích sai với sự thật hay làm cho xa rời với sự thật.

애창 (愛唱曲) : 즐겨 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT YÊU THÍCH, BÀI HÁT THÍCH HÁT: Bài hát thích hát.

대성통 (大聲痛哭) : 큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것. Danh từ
🌏 VIỆC GÀO KHÓC: Việc khóc to một cách rất đau buồn.

(歌曲) : 시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC: Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…

차곡차 : 물건을 가지런하게 겹쳐 쌓거나 포개 놓은 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP CÓ TRẬT TỰ, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP NGĂN NẮP: Hình ảnh xếp đồ vật thành từng lớp hoặc chồng lên nhau một cách ngay ngắn.

(屈曲) : 이리저리 꺾이고 휘어서 구부러진 곳. Danh từ
🌏 CHỖ KHÚC QUANH, CHỖ UỐN KHÚC, CHỖ KHÚC LƯỢN: Nơi bị cong uốn khúc chỗ này chỗ kia và ngoằn ngoèo.

(춤 曲) : 춤을 출 때에 맞추어 추도록 연주하는 곡. Danh từ
🌏 BẢN NHẠC NHẢY: Bản nhạc mà được biểu diễn sao cho khớp với điệu nhảy.

(脫穀) : 벼, 보리 등의 이삭에서 낟알을 떨어내는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẬP LÚA: Việc làm rớt ra hạt gạo từ mầm của cây lúa, lúa mì...

(痛哭/慟哭) : 큰 소리로 슬피 욺. Danh từ
🌏 SỰ KHÓC LÓC THẢM THIẾT, SỰ GÀO KHÓC: Việc đau buồn và khóc to tiếng.

(樂曲) : 음악의 곡조. Danh từ
🌏 BẢN NHẠC: Giai điệu của âm nhạc.

행진 (行進曲) : 행진할 때에 발을 맞추기 위해 연주하는 곡. Danh từ
🌏 KHÚC QUÂN HÀNH, HÀNH KHÚC: Ca khúc được hát khớp với nhịp bước chân khi diễu hành.

(糧穀) : 식량으로 쓰는 곡식. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC NGŨ CỐC: Ngũ cốc dùng làm lương thực.

(序曲) : 오페라나 종교 음악 등의 첫머리에 연주되는 음악. Danh từ
🌏 KHÚC DẠO ĐẦU: Âm nhạc được diễn tấu ở phần mở đầu của vở opera hoặc bản nhạc tôn giáo...

(戲曲) : 연극의 대본. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Kịch bản của vở kịch.

(米穀) : 쌀을 비롯한 여러 가지 곡식들. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Bao gồm gạo và các loại ngũ cốc.

(名曲) : 뛰어나거나 유명한 악곡. Danh từ
🌏 GIAI ĐIỆU NỔI TIẾNG: Giai điệu nổi tiếng hoặc tuyệt vời.

독주 (獨奏曲) : 한 사람이 악기를 연주하도록 만든 곡. Danh từ
🌏 BẢN ĐỘC TẤU: Khúc nhạc được tạo ra để một người biểu diễn nhạc cụ.

주제 (主題曲) : 영화, 연극, 드라마 등에 들어 있는, 주제를 상징적으로 표현하는 곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC CHỦ ĐỀ, BÀI HÁT CHỦ ĐỀ: Ca khúc thể hiện một cách tượng trưng chủ đề trong phim, kịch, phim truyền hình...

즉흥 (卽興曲) : 그 자리에서 바로 일어나는 생각이나 느낌에 따라 자유롭게 만들거나 연주하는 곡. Danh từ
🌏 KHÚC CA NGẪU HỨNG: Khúc hát được sáng tác hoặc biểu diễn một cách tự do theo cảm giác hay suy nghĩ khởi phát ngay tại chỗ đó.

성악 (聲樂曲) : 사람이 직접 부르기 위해 만든, 가곡이나 오페라와 같은 곡. Danh từ
🌏 BÀI HÁT: Bản opera hoặc ca khúc được sáng tác để con người hát.

(哭) : 제사나 장례 때 일정한 소리를 내며 욺. 또는 그런 울음. Danh từ
🌏 GOK; SỰ KHÓC HỜ, SỰ HỜ KHÓC, SỰ KHÓC THAN: Việc khóc thành những tiếng than trong tang lễ hoặc lễ cúng tế, giỗ. Hoặc tiếng khóc than.

진퇴유 (進退維谷) : 이렇게도 저렇게도 하지 못하는 매우 곤란하고 어려운 처지. Danh từ
🌏 TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN: Tình huống khổ sở và khó khăn không thể làm thế này hay thế khác.

진혼 (鎭魂曲) : 죽은 사람의 영혼을 달래기 위한 곡. Danh từ
🌏 KHÚC CẦU SIÊU: Khúc nhạc để xoa dịu vong hồn người chết.

변주 (變奏曲) : 음악에서, 하나의 주제를 바탕으로 하여 가락, 리듬, 화성 등을 여러 가지로 다르게 바꾸어 만드는 곡. Danh từ
🌏 KHÚC BIẾN TẤU: Bản nhạc được tạo ra bằng cách đổi khác đi giai điệu, nhịp điệu, sự hòa âm thành nhiều loại dựa trên nền tảng một chủ đề trong âm nhạc.

(桎梏) : 죄인의 발목에 채우는 나무로 만든 형틀과 손목에 채우는 수갑. Danh từ
🌏 GÔNG CÙM, XIỀNG XÍCH: Cái gông làm bằng gỗ để khóa chân và còng vào cổ tay tay phạm nhân.

결혼 행진 (結婚行進曲) : 결혼식에서 신랑 신부의 입장과 퇴장 때 연주되는 노래. None
🌏 Bài hát được diễn tấu khi cô dâu và chú rể tiến vào hoặc rời khỏi lễ đài trong lễ cưới.

독창 (獨唱曲) : 혼자서 부르도록 만든 노래. Danh từ
🌏 BÀI ĐƠN CA, KHÚC ĐƠN CA: Bài hát được làm ra để hát một mình.

방방곡 (坊坊曲曲) : 모든 곳. Danh từ
🌏 NƠI NƠI, KHẮP NƠI: Tất cả các nơi.

이율 (李栗谷) : 조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다. Danh từ
🌏 LEE YUL GOK; LÝ LẬT CỐC: Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.

합창 (合唱曲) : 여러 사람이 소리의 높낮이에 따라 음을 나누어 소리가 어울리게 부를 수 있도록 만든 노래. Danh từ
🌏 BÀI HỢP XƯỚNG, BÀI ĐỒNG CA: Bài hát được tạo nên để nhiều người có thể hòa giọng và cùng hát.

(峽谷) : 산과 산 사이의 험하고 좁은 골짜기. Danh từ
🌏 KHE NÚI HẸP: Thung lũng hẹp và hiểm trở giữa núi và núi.

(秋穀) : 가을에 거두는 곡식. Danh từ
🌏 NGŨ CỐC MÙA THU: Ngũ cốc thu hoạch vào mùa thu.

기악 (器樂曲) : 악기로 연주하기 위하여 만든 곡. Danh từ
🌏 BÀI NHẠC KHÍ: Bài nhạc làm để trình diễn bằng nhạc cụ.

(雜穀) : 쌀 이외의 모든 곡식. Danh từ
🌏 CÁC LOẠI NGŨ CỐC (NGOÀI GẠO): Tất cả ngũ cốc ngoại trừ gạo.

- (曲) : ‘노래’ 또는 ‘악곡’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KHÚC, KHÚC NHẠC, BÀI CA: Hậu tố thêm nghĩa 'bài ca' hoặc 'khúc nhạc'.

환상 (幻想曲) : 형식의 제약을 받지 않고 자유롭게 작곡한 낭만적인 곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC TỰ DO: Ca khúc lãng mạn, được sáng tác một cách tự do, không phụ thuộc vào những hạn chế về hình thức.

(幽谷) : 산속의 깊은 골짜기. Danh từ
🌏 THUNG LŨNG SÂU: Thung lũng nằm ở phía sâu bên trong núi.

(編曲) : 만들어 놓은 곡을 다른 형식으로 바꾸거나 다른 악기를 써서 연주 효과를 다르게 함. 또는 그렇게 만든 곡. Danh từ
🌏 SỰ CẢI BIÊN, SỰ SOẠN LẠI, BẢN CẢI BIÊN, BẢN SOẠN LẠI: Việc thay đổi bản nhạc đã sáng tác sang hình thức khác hoặc dùng nhạc cụ khác làm cho hiệu quả diễn tấu khác đi. Hoặc bản nhạc được tạo ra như vậy.

간주 (間奏曲) : 연극이나 오페라의 중간이나 막과 막 사이에 연주되는 음악. Danh từ
🌏 KHÚC NHẠC CHUYỂN TIẾP, KHÚC NHẠC ĐỆM: Nhạc được tấu ở giữa các hồi hoặc giữa vở kịch hay vở Opera.

합주 (合奏曲) : 두 가지 이상의 악기로 동시에 연주하도록 작곡한 곡. Danh từ
🌏 BẢN HỢP TẤU, BẢN HÒA TẤU: Bản nhạc sáng tác để biểu diễn đồng thời với hai nhạc cụ trở lên.

협주 (協奏曲) : 독주 악기와 관현악이 함께 연주할 때 독주 악기의 기교가 돋보일 수 있도록 작곡한 소나타 형식의 악곡. Danh từ
🌏 BẢN CONCERTO: Bản nhạc với hình thức sonata được sáng tác để có thể làm nổi bật nghệ thuật của nhạc cụ độc tấu khi nhạc cụ độc tấu và dàn nhạc cùng biểu diễn.

자작 (自作曲) : 자기가 만든 곡. Danh từ
🌏 BẢN NHẠC TỰ SÁNG TÁC, CA KHÚC TỰ SÁNG TÁC: Bản nhạc mà mình sáng tác.

장송 (葬送曲) : 사람이 죽은 후 장례를 치를 때 연주하는 곡. Danh từ
🌏 NHẠC TANG LỄ, NHẠC ĐÁM MA, KÈN TRỐNG ĐÁM MA: Nhạc tấu lên khi tổ chức đám tang cho người chết.

(五穀) : 다섯 가지 중요한 곡식. Danh từ
🌏 NGŨ CỐC: Năm loại lương thực quan trọng.

(錢穀) : 돈과 곡식. Danh từ
🌏 GẠO TIỀN: Tiền và lương thực.

전주 (前奏曲) : 모음곡이나 오페라 등의 본격적인 시작에 앞서 연주되는 음악. Danh từ
🌏 KHÚC DẠO NHẠC: Âm nhạc chuẩn được biểu diễn khi bắt đầu như tổ khúc hay nhạc opera.

(正鵠) : 과녁의 한가운데. Danh từ
🌏 ĐÍCH: Chính giữa của mục tiêu.

교향 (交響曲) : 관현악을 위하여 만든 규모가 큰 곡. Danh từ
🌏 BẢN GIAO HƯỞNG: Bản nhạc qui mô lớn được làm cho dàn nhạc.

금지 (禁止曲) : 정치적, 사회적인 이유로 정부에서 부르지 못하게 한 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT BỊ CẤM: Bài hát mà chính phủ không cho hát với lý do mang tính chính trị, xã hội.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273)