🌷 Initial sound: ㅈㄹ
☆ CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 88 ALL : 131
•
자리
:
사람이나 물건이 차지하고 있는 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ: Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.
•
주로
(主 로)
:
기본이나 중심이 되게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CHỦ YẾU: Trở nên trở thành cơ bản hay trọng tâm.
•
종류
(種類)
:
어떤 기준에 따라 여러 가지로 나눈 갈래.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦNG LOẠI, LOẠI, LOÀI: Nhóm chia thành nhiều loại theo tiêu chuẩn nào đó.
•
재료
(材料)
:
물건을 만드는 데 쓰이는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VẬT LIỆU, CHẤT LIỆU: Cái được dùng vào việc làm ra đồ vật.
•
저런
:
상태, 모양, 성질 등이 저러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐÓ, KIA: Tính chất, hình dạng, trạng thái... như thế kia.
•
정리
(整理)
:
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP: Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
•
자랑
:
자기 또는 자기와 관계있는 사람이나 물건이 남에게 칭찬을 받을 만한 것임을 드러내어 말하거나 뽐냄.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGỢI KHEN, NIỀM TỰ HÀO, SỰ KHOE KHOANG: Lấy bản thân hoặc người có quan hệ với mình hoặc đồ vật của mình ra để nói hoặc khoe với người khác nhằm nhận được lời khen.
•
진리
(眞理)
:
참된 이치. 또는 참된 도리.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÂN LÍ: Lẽ phải thực sự. Hoặc đạo lí thực sự.
•
진로
(進路)
:
앞으로 나아갈 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐI TỚI, ĐƯỜNG ĐI ĐẾN: Con đường mà đi về phía trước.
•
저리
:
저곳으로. 또는 저쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 BÊN KIA, PHÍA KIA: Về chỗ nọ. Hoặc về phía nọ.
•
조림
:
고기, 생선, 채소 등을 양념해서 국물이 거의 남지 않게 바짝 끓여 만든 음식.
☆☆
Danh từ
🌏 MÓN KHO, MÓN RIM: Thức ăn làm bằng thịt, cá, rau củ đã ướp gia vị và đun cho đến khi gần cạn không còn nước.
•
장르
(genre)
:
문학이나 예술의 갈래나 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 THỂ LOẠI: Ngành hay lĩnh vực của văn học hay nghệ thuật.
•
자리
:
깔고 앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 TẤM TRẢI, TẤM CHIẾU: Vật trải xuống nền để ngồi hay nằm.
•
장래
(將來)
:
다가올 앞날.
☆☆
Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Ngày tháng sau này mà sẽ tới.
•
조리
(調理)
:
건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.
•
주름
:
피부가 노화되어 생긴 줄. 또는 잔금.
☆☆
Danh từ
🌏 NẾP NHĂN, VẾT NHĂN: Vết sinh ra do da bị lão hóa. Hay vết nhăn.
•
자료
(資料)
:
연구나 조사를 하는 데 기본이 되는 재료.
☆☆
Danh từ
🌏 TÀI LIỆU: Tư liệu cơ bản trong nghiên cứu hay điều tra.
•
중략
(中略)
:
글이나 말의 중간 부분을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỈNH LƯỢC PHẦN GIỮA: Sự rút ngắn phần giữa của bài viết hoặc lời nói.
•
진료
(診療)
:
의사가 환자를 진찰하고 치료함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự chẩn đoán bệnh và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.
•
주례
(主禮)
:
결혼식 등에서 식을 맡아 진행하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỦ LỄ, SỰ CHỦ HÔN: Việc đảm nhận và tiến hành nghi thức như hôn lễ...
•
주력
(主力)
:
중심이 되는 힘이나 세력.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ LỰC: Thế lực hay sức mạnh trở thành trọng tâm.
•
중력
(重力)
:
지구가 지구 위의 물체를 끌어당기는 힘.
☆
Danh từ
🌏 TRỌNG LỰC: Sức mạnh mà trái đất hút vật thể trên trái đất.
•
중립
(中立)
:
어느 한쪽에 치우치거나 편들지 않는 공평하고 올바른 태도.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRUNG LẬP: Thái độ công bằng và đúng đắn không thiên vị hay nghiêng về một phía nào đó.
•
지리
(地理)
:
어떤 곳의 지형이나 길.
☆
Danh từ
🌏 ĐỊA LÍ: Địa hình hay đường xá của nơi nào đó.
•
질량
(質量)
:
물체의 고유한 양.
☆
Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG TỊNH: Lượng vốn có của vật thể.
•
재력
(財力)
:
재물의 힘. 또는 많은 재물에 가짐으로써 얻는 힘.
☆
Danh từ
🌏 TÀI LỰC, SỨC MẠNH TÀI CHÍNH: Sức mạnh của của cải. Hoặc sức mạnh có được do có nhiều của cải.
•
전력
(全力)
:
모든 힘.
☆
Danh từ
🌏 TOÀN LỰC: Toàn bộ sức lực.
•
절로
:
다른 힘을 빌리지 않고 제 스스로. 또는 일부러 힘을 들이지 않고 자연적으로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỰ ĐỘNG, MỘT CÁCH TỰ DƯNG: Tự mình mà không mượn sức của người khác. Hoặc một cách tự nhiên, không phải gắng sức.
•
종료
(終了)
:
어떤 행동이나 일이 끝남. 또는 행동이나 일을 끝마침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC, VIỆC HOÀN THÀNH, VIỆC KẾT THÚC, VIỆC CHẤM DỨT: Việc một hành động hay công việc nào đó xong. Hoặc việc làm xong việc hay hành động đó.
•
주류
(主流)
:
강의 가장 큰 중심 줄기가 되는 흐름.
☆
Danh từ
🌏 DÒNG CHẢY CHÍNH: Dòng chảy trở thành dòng trung tâm lớn nhất của dòng sông.
•
주류
(酒類)
:
여러 종류의 술.
☆
Danh từ
🌏 CÁC LOẠI RƯỢU: Nhiều loại rượu.
•
재롱
(才弄)
:
어린아이의 귀여운 말과 행동.
☆
Danh từ
🌏 LỜI NÓI DỄ THƯƠNG, TRÒ ĐÁNG YÊU: Lời nói hay hành động dễ thương của trẻ em.
•
자립
(自立)
:
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ LẬP: Sự sống bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
•
장려
(奬勵)
:
좋은 일을 하도록 권하거나 북돋아 줌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ KHÍCH LỆ: Khuyến khích hay thúc đẩy để làm tốt.
•
장례
(葬禮)
:
사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하는 일.
☆
Danh từ
🌏 TANG LỄ: Một loại đám tiệc mà ở đó người ta thực hiện các nghi lễ để chôn cất hoặc hỏa táng người chết.
•
저런
:
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
☆
Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT! ÔI TRỜI! THIỆT LÀ!: Từ nói khi nhìn hoặc nghe thấy việc bất ngờ hoặc việc đáng tiếc mà không ngờ đến.
•
적립
(積立)
:
돈이나 물건 등을 모아 둠.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH TRỮ: Việc để dành tiền bạc hay đồ vật...
•
전래
(傳來)
:
예로부터 전해 내려옴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRUYỀN: Sự truyền lại từ xưa.
•
전략
(戰略)
:
전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획.
☆
Danh từ
🌏 CHIẾN LƯỢC: Phương pháp và kế hoạch để chiến thắng trong chiến tranh.
•
전력
(電力)
:
전류가 일정한 시간 동안 하는 일. 또는 일정한 시간 동안 사용되는 에너지의 양.
☆
Danh từ
🌏 ĐIỆN LỰC: Việc dòng điện chạy trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc lượng năng lượng được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
•
점령
(占領)
:
무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG: Việc dùng vũ lực tước đoạt và xâm chiếm địa điểm hoặc không gian nào đó.
•
조립
(組立)
:
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만듦. 또는 그런 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LẮP RÁP, VIỆC LẮP RÁP: Việc làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định. Hoặc đồ vật như vậy.
•
지름
:
원이나 구의 둘레 위의 두 점이 중심을 지나도록 직선으로 이은 선.
☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG KÍNH: Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.
• Sinh hoạt công sở (197) • Nói về lỗi lầm (28) • Gọi điện thoại (15) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Vấn đề môi trường (226) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (82) • Thể thao (88) • Cảm ơn (8) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thông tin địa lí (138) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giáo dục (151) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả tính cách (365) • Xin lỗi (7) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sở thích (103) • Chào hỏi (17) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả trang phục (110) • Luật (42) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)