💕 Start: 대
☆ CAO CẤP : 63 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 412 ALL : 544
•
대거
(大擧)
:
한꺼번에 많이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ÀO ẠT, MỘT CÁCH DỒN DẬP: Nhiều trong một lượt.
•
대
(大)
:
크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 큰 것.
☆
Danh từ
🌏 CỠ LỚN: Cái lớn nhất khi phân theo kích cỡ thành cái lớn, cái vừa và cái nhỏ.
•
대
(代)
:
한 집안에 조상으로부터 이어져 내려오는 혈통과 계보.
☆
Danh từ
🌏 ĐỜI: Huyết thống và phả hệ của một gia đình được truyền lại từ tổ tiên.
•
대
(對)
:
두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐẤU, GẶP, ĐỤNG: Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.
•
대나무
:
줄기가 곧고 마디가 있으며 속이 비고, 잎이 가늘고 빳빳한 높이 30미터 정도의 늘 푸른 식물.
☆
Danh từ
🌏 CÂY TRE: Loài thực vật luôn xanh tốt, thẳng đứng có chiều cao khoảng 30 mét, lá mỏng, thân rỗng bên trong, có nhiều đốt, nhánh thẳng.
•
대머리
:
머리털이 빠져 벗어진 머리, 또는 그런 사람.
☆
Danh từ
🌏 CÁI ĐẦU HÓI, NGƯỜI HÓI ĐẦU: Cái đầu bị rụng nhiều tóc trơ trọi ra hoặc người có cái đầu như vậy.
•
대기만성
(大器晩成)
:
큰 그릇을 만드는 데는 시간이 오래 걸린다는 뜻으로 크게 될 사람은 많은 노력을 한 끝에 늦게 성공함.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠI KHÍ VÃN THÀNH: Với nghĩa làm cái bát to thì mất nhiều thời gian, người vĩ đại thành công muộn màng sau nhiều nỗ lực.
•
대꾸
:
남의 말을 듣고 반응하여 하는 말. 짧은 대답.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LẠI, SỰ TRẢ LỜI LẠI, SỰ PHẢN ỨNG: Lời nói phản ứng lại sau khi nghe lời của người khác. Câu trả lời ngắn.
•
대담
(對談)
:
정해진 주제에 대해 서로 말을 주고받는 것. 또는 그 말.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC TỌA ĐÀM, VIỆC TRAO ĐỔI, LỜI TRAO ĐỔI: Việc trao đổi nói chuyện qua lại với nhau về một chủ đề đã định trước. Hay là lời nói như th
•
대대적
(大大的)
:
일의 범위나 규모가 매우 큰.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LỚN LAO, CÓ TÍNH TO LỚN: Quy mô hay phạm vi của sự việc rất lớn.
•
대박
(大 박)
:
(비유적으로) 어떤 일이 크게 이루어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KẾCH XÙ, TO TÁT, LỚN LAO, BÙNG NỔ: (ví von) Việc nào đó được thực hiện lớn lao.
•
대양
(大洋)
:
태평양, 대서양, 인도양, 북극해, 남극해 같은 아주 넓은 바다.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠI DƯƠNG: Biển rất rộng lớn như Thái Bình Dương, Đại Tây dương, Ấn Độ dương, Bắc Băng Dương, Nam Băng Dương.
•
대들다
:
윗사람에게 맞서서 의견을 강하게 내세우거나 반항하다.
☆
Động từ
🌏 TRẢ TREO, ĐỐP LẠI, HỖN XƯỢC: Đối đầu với người trên nên phản kháng hay đưa ra ý kiến mạnh mẽ.
•
대외
(對外)
:
외부 또는 외국에 대한 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI NGOẠI: Việc đối với bên ngoài hoặc nước ngoài.
•
대수롭다
:
대단하거나 중요하게 여길 만하다.
☆
Tính từ
🌏 THẬT HỆ TRỌNG: Đáng để được xem là quan trọng hay vĩ đại.
•
대결
(對決)
:
둘이 서로 맞서서 우열이나 승패를 가림.
☆
Danh từ
🌏 CUỘC THI ĐẤU, SỰ THI ĐẤU: Việc hai bên đối đầu nhau để phân chia thứ bậc hay thắng bại.
•
대중화
(大衆化)
:
대중에게 널리 퍼져 친숙해짐. 또는 그렇게 되게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẠI CHÚNG HÓA: Sự được phổ biến và trở nên quen thuộc với công chúng. Hoặc việc làm cho trở thành như vậy.
•
대원
(隊員)
:
부대나 집단에 속한 사람.
☆
Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN: Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.
•
대거
(大擧)
:
한꺼번에 많은 수.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ÀO ẠT, SỰ DỒN DẬP: Số lượng nhiều trong một lượt.
•
대형차
(大型車)
:
큰 자동차.
☆
Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LỚN: Xe lớn.
•
대대손손
(代代孫孫)
:
여러 대를 이어서 내려오는 모든 자손.
☆
Danh từ
🌏 CHA TRUYỀN CON NỐI, ĐỜI NÀY QUA ĐỜI KHÁC: Truyền lại cho con cháu hết đời này sang đời khác.
•
대대적
(大大的)
:
일의 범위나 규모가 매우 큰 것.
☆
Danh từ
🌏 MỘT CÁCH TO LỚN, THEO QUY MÔ LỚN: Phạm vi hay quy mô của sự việc rất lớn.
•
대폭
(大幅)
:
꽤 많이. 또는 아주 크게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUY MÔ, MỘT CÁCH TẦM CỠ, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐẢO: Một cách khá nhiều. Hoặc một cách rất lớn.
•
대략적
(大略的)
:
자세하지 않은 간단한 줄거리만 요약한 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH SƠ LƯỢC: Việc chỉ tóm tắt phần mạch chuyện đơn giản, không tỉ mỉ
•
대중성
(大衆性)
:
대중이 즐기고 좋아할 수 있는 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ĐẠI CHÚNG: Tính chất được công chúng yêu thích và tận hưởng.
•
대성통곡
(大聲痛哭)
:
큰 소리를 내며 매우 슬프게 우는 것.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC GÀO KHÓC: Việc khóc to một cách rất đau buồn.
•
대여
(貸與)
:
물건이나 돈을 빌려줌.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY: Việc cho mượn tiền hay đồ vật.
•
대장
(大腸)
:
소장과 항문 사이에 있는 내장.
☆
Danh từ
🌏 RUỘT GIÀ , ĐẠI TRÀNG: Phần ruột nằm ở giữa hậu môn và ruột non.
•
대조적
(對照的)
:
서로 달라서 대비가 되는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT ĐỐI CHIẾU: Khác nhau nên được so sánh.
•
대명사
(代名詞)
:
다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠI TỪ: Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.
•
대졸
(大卒)
:
‘대학교 졸업’이 줄어든 말.
☆
None
🌏 TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 졸업'.
•
대보름
(大 보름)
:
한국의 명절의 하나. 음력 1월 15일로 달을 보며 소원을 빌기도 하고 오곡밥, 견과류 등을 먹는 풍습이 있다.
☆
Danh từ
🌏 RẰM THÁNG GIÊNG: Ngày 15 tháng 1 âm lịch, là một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc, với ý nghĩa là rằm lớn nhất nên được xem là ngày bắt đầu việc đồng áng, với tục lệ uống 'rượu thính tai', ăn cơm ngũ cốc và các loại hạt.
• Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói thời gian (82) • Mối quan hệ con người (255) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Giáo dục (151) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Cảm ơn (8) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giải thích món ăn (78) • Lịch sử (92) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả trang phục (110) • Luật (42) • Xin lỗi (7) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Nghệ thuật (23) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Diễn tả tính cách (365) • Sở thích (103) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Văn hóa đại chúng (52) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả ngoại hình (97)