💕 Start:

CAO CẤP : 52 ☆☆ TRUNG CẤP : 54 ☆☆☆ SƠ CẤP : 26 NONE : 381 ALL : 513

법부 (司法府) : 사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.

복 (私服) : 제복이 아닌 평상시에 입는 보통 옷. Danh từ
🌏 THƯỜNG PHỤC: Quần áo thông thường được mặc lúc bình thường, không phải là đồng phục.

사건건 (事事件件) : 해당되는 모든 일 또는 온갖 사건. Danh từ
🌏 MỌI VIỆC, MỌI SỰ: Tất cả các việc liên quan hoặc tất cả các sự việc.

사건건 (事事件件) : 해당되는 모든 일마다. Phó từ
🌏 MỌI VIỆC, TỪNG VIỆC TỪNG VIỆC: Tất cả mọi việc tương ứng.

상 (思想) : 사회나 정치 등에 대한 일정한 견해. Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG: Kiến giải nhất định về xã hội hay chính trị...

상가 (思想家) : 사회나 정치 등에 대해 일정한 견해를 가지고 그것을 주장하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TƯ TƯỞNG: Người có quan điểm nhất định về xã hội hay chính trị v.v... và giữ quan điểm về điều đó.

상누각 (沙上樓閣) : 기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건. Danh từ
🌏 LÂU ĐÀI TRÊN CÁT: Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.

색 (思索) : 어떤 것에 대하여 깊이 생각하고 그 근본 뜻을 찾음. Danh từ
🌏 SỰ TRẦM NGÂM, SỰ NGẪM NGHĨ, SỰ SUY TƯ, SỰ SUY NGẪM: Sự suy nghĩ sâu sa về điều gì đó và tìm ra ý nghĩa căn bản của nó.

슬 : 쇠로 만든 고리를 이어서 만든 줄. Danh từ
🌏 XIỀNG SẮT, XÍCH SẮT: Dây được nối từ các mắt xích làm bằng sắt.

슴 : 눈망울이 크고 털은 갈색이며 다리가 길고 수컷의 머리에는 뿔이 있는 산짐승. Danh từ
🌏 CON HƯƠU: Loài động vật núi có mắt to, lông màu nâu, chân cao, con đực có sừng trên đầu.

시사철 (四時四 철) : 봄, 여름, 가을, 겨울 네 계절 내내의 동안. Danh từ
🌏 SUỐT BỐN MÙA, CẢ NĂM: Trong suốt bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

실상 (事實上) : 실제로 처한 상태. Danh từ
🌏 TRÊN THỰC TẾ: Trạng thái gặp phải ở thực tế.

실상 (事實上) : 실제에 있어서. Phó từ
🌏 TRÊN THỰC TẾ: Trong thực tế.

실적 (寫實的) : 실제 있는 그대로를 보여 주는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HIỆN THỰC, TÍNH THỰC TẾ: Sự cho thấy giống như thực tế.

실적 (寫實的) : 실제 있는 그대로를 보여 주는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÂN THỰC, MANG TÍNH THỰC TẾ: Cho thấy giống y trong thực tế.

양 (辭讓) : 겸손하여 받지 않거나 응하지 않음. 또는 남에게 양보함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ NHƯỢNG BỘ: Việc khiêm tốn không nhận hay không ưng thuận. Hoặc sự nhượng bộ người khác.

업주 (事業主) : 사업의 소유주. Danh từ
🌏 CHỦ DOANH NGHIỆP: Người sở hữu của doanh nghiệp.

업체 (事業體) : 사업을 경영하는 체계적인 조직. Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức có hệ thống làm việc kinh doanh mua bán.

원 (寺院) : 절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소. Danh từ
🌏 CHÙA CHIỀN: Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.

원 (社員) : 회사에 속하여 일하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người làm việc và thuộc về một công ty.

유 (事由) : 일의 까닭. Danh từ
🌏 LÍ DO: Duyên cớ của sự việc.

은품 (謝恩品) : 받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품. Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .

자성어 (四字成語) : 한자 네 자로 이루어져 관용적으로 쓰이는 말. 교훈이나 유래를 담고 있다. Danh từ
🌏 THÀNH NGỮ BỐN CHỮ: Ngữ cố định được tạo thành bởi bốn chữ Hán, chứa đựng sự giáo huấn hay ngọn nguồn.

지 (四肢) : 사람의 두 팔과 두 다리. Danh từ
🌏 TỨ CHI: Hai tay và hai chân của con người.

치 (奢侈) : 필요 이상의 돈을 쓰거나 값비싼 물건을 사용하며 분수에 지나친 생활을 함. Danh từ
🌏 SỰ XA XỈ: Việc sinh hoạt quá với giới hạn, dùng đồ vật đắt tiền hoặc dùng tiền quá mức cần thiết.

치스럽다 (奢侈 스럽다) : 필요 이상의 돈을 쓰거나 값비싼 물건을 사용하며 분수에 지나친 생활을 하는 데가 있다. Tính từ
🌏 XA XỈ: Dùng tiền trên mức cần thiết hoặc sử dụng đồ vật đắt tiền, có phần sinh hoạt quá mức.

퇴 (辭退) : 어떤 직위나 직책을 그만두고 물러남. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỨC, SỰ XIN THÔI: Việc từ bỏ và thôi chức vị hay chức trách nào đó.

필귀정 (事必歸正) : 모든 일은 반드시 올바른 길로 돌아감. Danh từ
🌏 CHÂN LÝ THUỘC VỀ LẼ PHẢI, CUỐI CÙNG THÌ LẼ PHẢI CŨNG SẼ THẮNG: Tất cả mọi việc nhất định sẽ quay trở về con đường đúng đắn.

형 (死刑) : 죄인의 목숨을 끊음. 또는 그 형벌. Danh từ
🌏 SỰ TỬ HÌNH, SỰ HÀNH HÌNH: Việc cắt đứt mạng sống của tù nhân. Hoặc hình phạt như vậy.

회 (司會) : 회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함. Danh từ
🌏 SỰ DẪN CHƯƠNG TRÌNH, SỰ ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH: Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...

회주의 (社會主義) : 개인의 재산을 인정하지 않고 생산 수단을 사회화하여 자본주의를 넘어서는 사회 제도를 실현하려는 사상. 또는 그 운동. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI: Tư tưởng không công nhận tài sản tư nhân và xã hội hóa phương tiện sản xuất để thực hiện một chế độ xã hội vượt qua chủ nghĩa tư bản. Hoặc cuộc vận động như thế.

후 (事後) : 일이 끝난 뒤. 또는 일을 끝낸 뒤. Danh từ
🌏 SAU KHI KẾT THÚC CÔNG VIỆC, VỀ SAU: Sau khi việc đã kết thúc. Hoặc sau khi kết thúc việc.


:
Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36)