💕 Start:

CAO CẤP : 52 ☆☆ TRUNG CẤP : 54 ☆☆☆ SƠ CẤP : 26 NONE : 381 ALL : 513

(私) : 개인적인 일이나 감정 등에 관련된 것. Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ: Việc mang tính cá nhân hoặc việc có liên quan đến tình cảm v.v...

(死) : 죽는 것. Danh từ
🌏 TỬ (TỬ VONG): Việc chết.

- : (사는데, 사니, 산, 사는, 살, 삽니다)→ 살다 None
🌏

- : (사고, 사는데, 사, 사서, 사니, 사면, 산, 사는, 살, 삽니다, 샀다, 사라)→ 사다 None
🌏

: 벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리. Phó từ
🌏 XOẸT: Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...

각 (四角) : 네 개의 각으로 이루어진 모양. 또는 그런 도형. Danh từ
🌏 TỨ GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC: Hình được tạo thành từ bốn góc. Hoặc hình như vậy.

각 (死角) : 위치상 어느 각도에서도 볼 수 없는 곳. Danh từ
🌏 KHOẢNG MÙ, TẦM KHUẤT: Nơi không thể nhìn thấy dù ở góc độ nào về mặt vị trí.

각거리다 : 벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT: Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.

각대다 : 벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 GẶT RÀO RÀO: Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.

각사각 : 벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리. Phó từ
🌏 XOÈN XOẸT, SOÀN SOẠT: Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...

각사각하다 : 벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT: Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.

격하다 (射擊 하다) : 총을 쏘다. Động từ
🌏 BẮN, XẠ KÍCH: Bắn súng.

견 (私見) : 자기의 개인적이고 주관적인 생각이나 의견. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM RIÊNG, Ý KIẾN RIÊNG: Ý kiến hay suy nghĩ mang tính chủ quan và cá nhân của bản thân.

경 (四更) : 하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 넷째 부분으로, 새벽 한 시에서 세 시 사이. Danh từ
🌏 CANH BỐN: Là phần thứ tư trong 5 canh, khi chia một đêm thành 5 phần, khoảng thời gian từ 1 giờ đến 3 giờ sáng.

경 (死境) : 거의 죽을 것 같은 상태나 상황. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG HẤP HỐI: Tình huống hoặc trạng thái gần như sắp chết.

계 (四季) : 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절. Danh từ
🌏 TỨ QUÝ, BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

고팔다 : 물건 등을 사기도 하고 팔기도 하다. Động từ
🌏 MUA BÁN, BUÔN BÁN: Mua và bán hàng hóa…

고하다 (思考 하다) : 어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각하다. Động từ
🌏 TƯ DUY: Suy nghĩ một cách sâu xa về điều nào đó.

골 (四骨) : 주로 몸의 기운을 보충하기 위해 고아 먹는 소의 다리뼈. Danh từ
🌏 XƯƠNG CHÂN BÒ: Xương chân của con bò, chủ yếu được ninh để bồi bổ cơ thể.

과나무 (沙果 나무) : 사과가 열리는 나무. Danh từ
🌏 CÂY TÁO: Cây có quả táo mọc ra ở đó.

과드리다 (謝過 드리다) : (높이는 말로) 사과하다. Động từ
🌏 XIN THỨ LỖI, XIN ĐƯỢC LƯỢNG THỨ: (cách nói kính trọng) Xin lỗi.

과문 (謝過文) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 비는 내용을 적은 글. Danh từ
🌏 THƯ XIN LỖI, THƯ CÁO LỖI: Bài viết ghi lại nội dung công nhận lỗi lầm của mình và cầu mong sự tha thứ.

과하다 (謝過 하다) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빌다. Động từ
🌏 XIN LỖI, XIN THỨ LỖI, XIN LƯỢNG THỨ: Thừa nhận lỗi của bản thân và xin tha thứ.

관 (史觀) : 역사를 바라보는 관점이나 역사에 대한 생각. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ: Suy nghĩ về lịch sử hoặc quan điểm nhìn nhận lịch sử.

관 학교 (士官學校) : 육군, 해군, 공군의 장교를 길러 내기 위한 4년제 군사 학교. None
🌏 TRƯỜNG SĨ QUAN: Trường quân sự hệ bốn năm nhằm đào tạo sĩ quan của lục quân, hải quân và không quân.

관생도 (士官生徒) : 장교가 되기 위해 육군, 해군, 공군의 사관 학교에서 교육과 훈련을 받는 학생. Danh từ
🌏 SINH VIÊN TRƯỜNG SỸ QUAN: Sinh viên nhận sự giáo dục và huấn luyện của trường đào tạo sỹ quan về lục quân, hải quân và không quân để trở thành sỹ quan.

교 (邪敎) : 바람직하지 못한 교리 등으로 사회에 나쁜 영향을 끼치는 종교. Danh từ
🌏 DỊ GIÁO, TÀ GIÁO: Tôn giáo gây ảnh hưởng xấu tới xã hội vì những giáo lý không đúng đắn.

교계 (社交界) : 주로 상류층의 사람들이 서로 어울려 사귀는 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI THƯỢNG LƯU: Lĩnh vực hoạt động mà chủ yếu là những người ở tầng lớp giàu có hòa hợp và kết bạn với nhau.

교성 (社交性) : 여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CÁCH HÒA ĐỒNG, TÍNH CÁCH THÂN THIỆN: Tính cách giỏi kết bạn và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.

교장 (社交場) : 여러 사람들이 모여서 다른 사람과 어울려 사귀는 곳. Danh từ
🌏 ĐỊA ĐIỂM GIAO LƯU, ĐỊA ĐIỂM GẶP GỠ: Nơi nhiều người tụ tập nhau lại để hòa hợp và kết bạn với người khác.

군자 (四君子) : 동양화에서 매화, 난초, 국화, 대나무를 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH TỨ BÌNH, TRANH TỨ QUÝ: Tranh vẽ mai, lan, trúc, cúc trong tranh phương Đông.

그라들다 : 줄어들거나 가라앉아서 거의 없어져 가다. Động từ
🌏 XẸP XUỐNG, LẮNG XUỐNG, DỊU XUỐNG: Co lại hoặc chìm xuống nên gần như không còn.

그라지다 : 줄어들거나 가라앉아서 거의 없어지다. Động từ
🌏 XẸP XUỐNG, LẮNG XUỐNG, DỊU XUỐNG: Thu lại hoặc chìm xuống nên gần như biến mất.

근사근하다 : 성격이나 말투, 행동 등이 부드럽고 상냥하고 다정하다. Tính từ
🌏 NHÃ NHẶN, ÂN CẦN: Tính cách, lời nói hay hành động... mềm mỏng, dịu dàng và tình cảm.

글세 (사글 貰) : 다달이 집이나 방을 빌리고 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ NHÀ HÀNG THÁNG, TIỀN THUÊ PHÒNG HÀNG THÁNG: Tiền trả cho việc thuê nhà hay phòng hàng tháng.

금 (沙金/砂金) : 물가나 물속의 모래 또는 자갈에 섞여 있는 금 알갱이. Danh từ
🌏 VÀNG ĐẤT BỒI: Hạt vàng lẫn trong cát hay sỏi ở trong nước hoặc gần bờ nước.

금파리 : 사기그릇의 깨진 작은 조각. Danh từ
🌏 MẢNH SỨ: Mảnh vỡ nhỏ của chén bát sứ.

기 (沙器/砂器) : 진흙이나 광물 등의 가루로 빚어서 구운 희고 매끄러운 그릇. 또는 그 재료로 만든 물건. Danh từ
🌏 CHÉN SỨ, BÁT SỨ, ĐỒ SỨ: Chén bát màu trắng, trơn nhẵn được nặn và nung từ bột của đất sét hay các khoáng chất v.v... Hoặc đồ vật được làm ra từ nguyên liệu đó.

기극 (詐欺劇) : (비유적으로) 자신의 이익을 위해 남을 속이려고 거짓으로 꾸며 낸 일. Danh từ
🌏 MÀN KỊCH LỪA ĐẢO, TRÒ BỊP: (cách nói ẩn dụ) Việc bịa đặt dối trá để lừa người khác vì lợi ích của bản thân.

기꾼 (詐欺 꾼) : 자신의 이익을 위해 남을 속이는 사람. Danh từ
🌏 KẺ LỪA ĐẢO, KẺ GIAN DỐI: Người lừa dối người khác vì lợi ích của bản thân.

기당하다 (詐欺當 하다) : 남에게 속아 물질적으로나 정신적으로 피해를 입다. Động từ
🌏 BỊ LỪA, BỊ LỪA GẠT, BỊ LỪA PHỈNH: Bị người khác gạt nên chịu thiệt hại về mặt vật chất hay tinh thần.

기업 (私企業) : 개인의 모은 돈으로 운영하는 기업. Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN: Doanh nghiệp vận hành bằng tiền đóng góp của cá nhân.

기죄 (詐欺罪) : 자기의 이익을 위해 남을 속여서 손해를 입힌 죄. Danh từ
🌏 TỘI LỪA ĐẢO: Tội lừa gạt người khác và gây tổn hại cho người khác vì lợi ích của bản thân.

나우- : (사나운데, 사나우니, 사나우면, 사나운, 사나울)→ 사납다 None
🌏

나워- : (사나워, 사나워서, 사나웠다)→ 사납다 None
🌏

나워지다 : 성격이나 행동이 거칠게 되다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN HUNG DỮ, TRỞ NÊN DỮ TỢN: Tính cách hay hành động trở nên thô lỗ.

나흘 : 삼 일이나 사 일. Danh từ
🌏 BA BỐN NGÀY: Ba ngày hoặc bốn ngày.

납- : (사납고, 사납습니다)→ 사납다 None
🌏

내 (社內) : 회사의 안. Danh từ
🌏 NỘI BỘ CÔNG TY: Bên trong của công ty.

내대장부 (사내 大丈夫) : (강조하는 말로) 건장하고 씩씩한 남자. Danh từ
🌏 NAM NHI ĐẠI TRƯỢNG PHU: (cách nói nhấn mạnh) Người con trai nhanh nhẹn và khỏe mạnh.

내아이 : (친근하게 이르는 말로) 어린 남자아이. Danh từ
🌏 THẰNG CU, THẰNG BÉ: (cách nói thân mật) Đứa bé trai.

내애 : (친근하게 이르는 말로) 어린 남자아이. Danh từ
🌏 THẰNG CU, THẰNG BÉ: (cách nói thân mật) Đứa bé trai.

냥감 : 사냥하여 잡으려고 하는 산이나 들의 짐승. Danh từ
🌏 CON MỒI: Động vật sống ở núi hay cánh đồng, là đối tượng săn bắn.

냥개 : 사냥할 때 이용하기 위해 훈련시킨 개. Danh từ
🌏 CHÓ SĂN: Con chó được huấn luyện để dùng vào việc săn bắn.

냥꾼 : 사냥하는 사람. 또는 사냥을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI SĂN, THỢ SĂN: Người săn bắn. Hoặc người làm nghề săn bắn.

냥터 : 사냥을 하는 곳. Danh từ
🌏 ĐỊA ĐIỂM SĂN BẮN: Nơi thực hiện săn bắn.

냥하다 : 사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡다. Động từ
🌏 SĂN BẮN, SĂN BẮT: Con người lên núi hay ra đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên…

념 (思念) : 마음 속으로 하는 여러 가지 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ RIÊNG TƯ: Những suy nghĩ diễn ra trong lòng.

다리 : 높은 곳이나 낮은 곳에 오르내릴 때 발을 디딜 수 있도록 만든 물건. Danh từ
🌏 THANG: Vật được làm để có thể đặt bàn chân và bước đi khi đi lên nơi cao hoặc đi xuống nơi thấp.

다리차 (사다리 車) : 사다리를 갖추고 있는 차. Danh từ
🌏 XE THANG: Xe có thang leo.

단 (社團) : 어떤 목적을 위해 두 사람 이상이 함께 세운 단체. Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Đoàn thể do hai người trở lên cùng lập nên vì mục tiêu nào đó.

단 (師團) : 군단보다 작고 연대보다 큰, 군대 조직상의 한 단위. Danh từ
🌏 SƯ ĐOÀN: Một đơn vị của tổ chức quân đội, nhỏ hơn quân đoàn và lớn hơn liên đội.

담 (私談) : 공적으로 하는 것이 아니라 개인적으로 이야기를 함. 또는 그런 이야기. Danh từ
🌏 SỰ NÓI CHUYỆN RIÊNG, CÂU CHUYỆN RIÊNG, CHUYỆN CÁ NHÂN: Việc nói mang tính cá nhân không mang tính chính thức. Hoặc câu chuyện như vậy.

당 (祠堂) : 조상의 이름을 적은 나무패를 모셔 두는 집. Danh từ
🌏 TỪ ĐƯỜNG, NHÀ THỜ TỔ: Ngôi nhà thờ bài vị gỗ có ghi tên của tổ tiên.

대 (師大) : ‘사범 대학’을 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM: Cách nói tắt của "사범 대학".

대문 (四大門) : 조선 시대에, 서울에 있던 네 대문. Danh từ
🌏 SADAEMUN; TỨ ĐẠI MÔN, BỐN CỬA Ô: Bốn cổng lớn ở Seoul vào thời Joseon.

대부 (士大夫) : (옛날에) 일반 백성을 다스리는 관리. 또는 그런 가문의 사람. Danh từ
🌏 THƯỢNG LƯU, QUÝ TỘC: (ngày xưa) Quan lại cai quản dân chúng. Hoặc người của gia đình như vậy.

대주의 (事大主義) : 자기의 주장이나 생각 없이 세력이 강한 나라나 사람을 따르고 섬기는 태도. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC TÙNG, THÓI XU NỊNH: Thái độ đi theo và phụ thuộc người hoặc quốc gia có thế lực mạnh mà không có suy nghĩ hay lập trường của bản thân.

도 (使徒) : 어떤 중요하고 위대한 일을 위하여 헌신하는 사람. Danh từ
🌏 SỨ GIẢ: Người hiến thân vì việc quan trọng hay vĩ đại nào đó.

돈 (査頓) : 혼인한 두 집안의 부모들 사이. 또는 혼인한 두 집안의 부모들이 서로 상대편을 부르거나 이르는 말. Danh từ
🌏 THÔNG GIA: Quan hệ giữa cha mẹ của hai gia đình có quan hệ hôn nhân. Hoặc từ mà cha mẹ của hai nhà có quan hệ hôn nhân gọi hay chỉ đối phương.

돈댁 (査頓宅) : (높임말로) 서로 사돈이 되는 집. Danh từ
🌏 BÊN THÔNG GIA, NHÀ SUI GIA: (cách nói kính trọng) Nhà trở thành thông gia của nhau.

돈어른 (査頓 어른) : (높이는 말로) 딸의 시아버지나 며느리의 친정아버지. Danh từ
🌏 ÔNG THÔNG GIA, ANH (ÔNG) SUI: (cách nói kính trọng) Bố đẻ của con dâu hoặc bố chồng của con gái.

돈의 팔촌 : 남이나 다름없는 먼 친척.
🌏 (HỌ TÁM ĐỜI CỦA THÔNG GIA), NGƯỜI DƯNG KHÁC HỌ: Họ hàng xa không khác gì người dưng.

동 (使動) : 문장의 주체가 남에게 어떤 일이나 행동을 하도록 시키는 동사의 성질. Danh từ
🌏 GÂY KHIẾN: Tính chất của động từ mà chủ thể của câu khiến cho người khác hành động hay làm việc gì đó.

동법 (使動法) : 남에게 어떤 일이나 행동을 하도록 시키는 문장을 만드는 표현 방법. Danh từ
🌏 PHÉP GÂY KHIẾN (TRONG NGÔN NGỮ): Phương pháp biểu hiện tạo thành câu để khiến cho người khác hành động hay làm gì đó.

둔 (査 둔) : → 사돈 Danh từ
🌏

들여- : (사들여, 사들여서, 사들였다, 사들여라)→ 사들이다 None
🌏

들이- : (사들이고, 사들이는데, 사들이니, 사들이면, 사들인, 사들이는, 사들일, 사들입니다)→ 사들이다 None
🌏

또 (使道▽) : (옛날에) 백성이나 하급 관리가 자기 고을을 다스리는 최고 관리를 부르던 말. Danh từ
🌏 SATTO; NGÀI, QUAN LỚN: (ngày xưa) Từ mà người dân hoặc quan cấp dưới gọi quan cai quản khu vực của mình.

라져- : (사라져, 사라져서, 사라졌다, 사라져라)→ 사라지다 None
🌏

라지- : (사라지고, 사라지는데, 사라지니, 사라지면, 사라진, 사라지는, 사라질, 사라집니다)→ 사라지다 None
🌏

람 같지 않다 : 사람이면 당연히 갖추어야 할 품행이나 인격을 갖추고 있지 않다.
🌏 KHÔNG GIỐNG VỚI CON NGƯỜI: Không có được nhân cách hay phẩm hạnh đương nhiên phải có nếu là người.

람 나고 돈 났지 돈 나고 사람 났나 : 사람이 돈보다 더 귀중하지 돈이 사람보다 더 귀중할 수 없다.
🌏 (CÓ NGƯỜI RỒI MỚI CÓ CỦA CẢI, LÀM GÌ CÓ CHUYỆN CÓ CỦA CẢI RỒI MỚI CÓ NGƯỜI): Con người quý giá hơn tiền bạc, chứ tiền bạc không thể là thứ quý giá hơn con người được.

람 살려 : 생명이 위험할 정도로 위급한 상황에 도움을 청하는 말.
🌏 CỨU NGƯỜI, CỨU, CẤP CỨU: Lời yêu cầu giúp đỡ trong tình huống nguy cấp tới mức nguy hiểm đến tính mạng.

람 속은 천 길 물속이라 : 사람의 속마음은 알기가 매우 어렵다.
🌏 (LÒNG NGƯỜI SÂU NHƯ NGHÌN DẶM DƯỚI ĐÁY BỂ), SÔNG SÂU KHÓ LỘI LÒNG NGƯỜI KHÓ ĐO, SÔNG DÒ BIỂN DỄ DÒ, MẤY AI LẤY THƯỚC MÀ ĐO ĐƯỢC LÒNG NGƯỜI: Lòng người rất khó biết được.

람 위에 사람 없고 사람 밑에 사람 없다 : 사람은 태어날 때부터 평등한 권리를 가지고 있다.
🌏 (KHÔNG CÓ NGƯỜI NÀO Ở TRÊN NGƯỜI NÀO VÀ CŨNG KHÔNG CÓ AI Ở DƯỚI AI CẢ): Con người từ lúc sinh ra đã có quyền bình đẳng.

람 죽여 놓고 초상 치러 준다 : 자신이 잘못해 피해를 주고 뒤늦게 도와준다고 나선다.
🌏 (GIẾT NGƯỜI RỒI LẠI LÀM CÚNG GIỖ): Bản thân mình sai lầm, gây thiệt hại cho người khác nhưng rồi sau đó lại nói là sẽ giúp đỡ người ấy.

람 죽이다 : 어떤 것이 사람을 너무 힘들고 고생스럽게 하다.
🌏 (GIẾT NGƯỜI) HẠI NGƯỜI: Cái nào đó làm cho con người quá khổ sở và vất vả.

람 팔자 시간문제 : 사람의 인생은 갑자기 달라질 수도 있으므로 미래가 어떻게 될지 알 수 없다는 말.
🌏 (SỐ PHẬN CON NGƯỜI LÀ VẤN ĐỀ THỜI GIAN), KHÔNG AI NẮM TAY QUA NGÀY ĐẾN SÁNG: Câu nói có ý rằng cuộc đời của con người có thể đổi thay một cách bất ngờ nên không thể biết được tương lai sẽ ra sao.

람(을) 버리다 : 좋지 못한 사람이 되게 하다.
🌏 MẤT TÍNH NGƯỜI, MẤT NHÂN CÁCH: Làm cho trở thành con người không tốt.

람(을) 잡다 : 사람을 죽이다.
🌏 BẮT NGƯỜI: Giết người.

람(이) 되다 : 사람으로서 갖추어야 할 도덕적, 인격적 자질을 갖춘 사람이 되다.
🌏 NÊN NGƯỜI, THÀNH NGƯỜI: Trở thành người có nhân cách và đạo đức mà nếu đã là con người thì phải có.

람됨 : 사람이 지닌 마음씨나 성품. Danh từ
🌏 TÍNH CON NGƯỜI, TÌNH NGƯỜI: Phẩm giá hoặc tấm lòng con người có.

람마다 저 잘난 맛에 산다 : 다른 사람이 어떻게 보든지 상관없이 사람은 모두 자기가 최고라고 생각한다.
🌏 (MỌI NGƯỜI ĐỀU SỐNG BỞI HÀO QUANG CỦA MÌNH): Mọi người đều nghĩ rằng mình là số một, không bận tâm tới việc người khác nhìn nhận thế nào.

람은 겪어 보아야 알고 물은 건너 보아야 안다 : 사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
🌏 (PHẢI TRẢI NGHIỆM MỚI HIỂU CON NGƯỜI, PHẢI BĂNG QUA MỚI BIẾT NƯỚC NHƯ THẾ NÀO), QUA SÔNG MỚI BIẾT SÔNG SÂU, SỐNG LÂU MỚI BIẾT LÒNG NGƯỜI RA SAO/ THỨC KHUYA MỚI BIẾT ĐÊM DÀI: Lòng dạ con người nếu chỉ nhìn vào vẻ bề ngoài thì không thể biết được mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.

람은 죽으면 이름을 남기고 범은 죽으면 가죽을 남긴다 : 인생에서 가장 중요한 것은 살아있을 때 보람 있는 일을 해서 후세에 명예를 얻는 것이다.
🌏 (NGƯỜI CHẾT ĐỂ TÊN, CỌP CHẾT ĐỂ DA), CỌP CHẾT ĐỂ LẠI DA, NGƯỜI TA CHẾT ĐỂ TIẾNG: Con người sau khi chết sẽ để lại thanh danh nhờ những việc làm lúc còn sống, giống như con hổ sau lúc chết để lại bộ da quý, vì vậy điều quan trọng nhất của đời người là khi còn sống phải làm nhiều việc có ý nghĩa để lưu lại thanh danh cho hậu thế.

람은 지내봐야 안다 : 사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
🌏 (PHẢI TRẢI QUA MỚI BIẾT ĐƯỢC CON NGƯỜI), SỐNG LÂU MỚI BIẾT ĐÊM DÀI: Lòng dạ con người không thể hiểu được nếu chỉ nhìn vào vẻ bên ngoài mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.

람은 헌[때 묻은] 사람이 좋고 옷은 새 옷이 좋다 : 물건은 새것이 좋고 사람은 오래 사귀어 서로를 잘 알고 친한 사람이 좋다.
🌏 (NGƯỜI TỐT LÀ NGƯỜI QUEN LÂU, ÁO TỐT LÀ ÁO MỚI): Đồ vật phải là đồ mới mới tốt, còn con người phải kết bạn và hiểu rõ, thân thiết với nhau mới là người tốt.

람의 마음은 하루에도 열두 번 : 사람의 마음은 매우 변하기 쉬움을 뜻하는 말.
🌏 (LÒNG DẠ CON NGƯỜI THAY ĐỔI MƯỜI HAI LẦN TRONG MỘT NGÀY): Lòng người rất dễ đổi thay.

람의 새끼는 서울로 보내고 마소 새끼는 시골[제주]로 보내라 : 사람은 어릴 때부터 큰 도시로 보내 공부를 시켜야 잘될 수 있고 동물은 시골에서 키워야 잘 큰다는 말.
🌏 (ĐƯA TRẺ NHỎ TỚI SEOUL, ĐƯA TRÂU BÒ VỀ JEJU): Câu nói có ý rằng con người từ lúc còn nhỏ phải cho đến thành phố lớn để học hành thì mới trưởng thành tốt, còn động vật thì phải nuôi ở nông thôn thì mới lớn tốt.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8)