🌟 그루
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 그루 (
그루
)
🗣️ 그루 @ Ví dụ cụ thể
- 청송 한 그루. [청송 (靑松)]
- 난 여기다 작은 묘목을 한 그루 심을란다. [-을란다]
- 청솔 한 그루. [청솔 (靑솔)]
- 매서운 겨울바람을 맞으며 청솔 한 그루가 꼿꼿이 서 있다. [청솔 (靑솔)]
- 낙엽수 한 그루. [낙엽수 (落葉樹)]
- 다섯 그루. [다섯]
- 야자수 한 그루. [야자수 (椰子樹)]
- 황량한 사막에는 야자수 한 그루만이 외롭게 서 있었다. [야자수 (椰子樹)]
- 고목나무 한 그루. [고목나무 (古木나무)]
- 과수 한 그루. [과수 (果樹)]
- 은행나무 한 그루. [은행나무 (銀杏나무)]
- 우리 집 앞마당에는 내가 태어날 때 심은 은행나무가 한 그루 있다. [은행나무 (銀杏나무)]
- 나목 몇 그루. [나목 (裸木)]
- 과일나무 한 그루. [과일나무]
- 그 마을의 심장이 되는 곳에는 백 년 된 나무가 한 그루 있다. [심장 (心臟)]
- 나무 세 그루. [나무]
- 강이 내려다보이는 언덕 위에 잎이 무성한 나무 한 그루가 서 있다. [나무]
- 노송 한 그루. [노송 (老松)]
- 단풍 한 그루. [단풍 (丹楓)]
- 감나무 한 그루. [감나무]
- 암수 한 그루. [암수]
- 사과나무 한 그루. [사과나무 (沙果나무)]
- 아버지는 마당에 사과나무 세 그루를 심으셨다. [사과나무 (沙果나무)]
- 무대 배경은 주인공의 집 앞으로, 왼쪽에는 큰 나무가 한 그루 서 있다. [배경 (背景)]
- 오동 한 그루. [오동 (梧桐)]
- 나무 쉰 그루. [쉰]
- 소나무 한 그루. [소나무]
- 응. 어머니가 푸른 잎을 좋아하셔서 여러 그루 심어 놓으셨어. [늘푸른나무]
- 댓 그루. [댓]
- 우리 집에는 큰 나무가 댓 그루 있는 널찍한 정원이 딸려 있다. [댓]
- 그 산은 주변 마을 주민들의 무분별한 벌목으로 이제 나무는 듬성듬성하게 몇 그루 남아 있을 뿐이다. [듬성듬성하다]
- 참나무 한 그루. [참나무]
- 우리 집 주변의 공원이라야 나무 몇 그루 있는 공터일 뿐이다. [이라야]
- 이곳은 나무 한 그루 없이 삭막한 지평만이 끝없이 펼쳐져 있었다. [지평 (地平)]
- 그 울창했던 숲이 어쩌다 나무 한 그루 찾아보기 어렵게 변했죠? [깡그리]
- 무대의 왼쪽에는 커다란 나무가 한 그루 서 있었다. [왼쪽]
🌷 ㄱㄹ: Initial sound 그루
-
ㄱㄹ (
그릇
)
: 음식을 담는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn. -
ㄱㄹ (
계란
)
: 닭의 알.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng của con gà. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ. -
ㄱㄹ (
그래
)
: ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'. -
ㄱㄹ (
그런
)
: 상태, 모양, 성질 등이 그러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế. -
ㄱㄹ (
구름
)
: 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì. -
ㄱㄹ (
그림
)
: 선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRANH VẼ: Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng. -
ㄱㄹ (
기름
)
: 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.
• Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giải thích món ăn (78) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tâm lí (191) • Chính trị (149) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng bệnh viện (204) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Văn hóa đại chúng (52) • Nghệ thuật (76) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cách nói thời gian (82) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sức khỏe (155) • Đời sống học đường (208) • Tôn giáo (43) • Chế độ xã hội (81) • Văn hóa đại chúng (82) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sinh hoạt công sở (197) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Thể thao (88)