🌟 딱딱

Phó từ  

1. 여럿이 다 또는 잇따라 가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.

1. HỐC, HOÁC: Hình ảnh nhiều người cùng hay lần lượt ưỡn ngực, vai hoặc mở rộng mắt, miệng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱딱 뜨다.
    Snap off.
  • Google translate 딱딱 벌리다.
    Spread out.
  • Google translate 딱딱 벌어지다.
    Spread out.
  • Google translate 돌잔치에 참석한 사람들은 그 큰 규모에 입이 딱딱 벌어졌다.
    Those who attended the first birthday party opened their mouths to the great scale.
  • Google translate 아기 새들은 엄마가 주는 모이를 먹으려고 입을 딱딱 벌리고 기다리고 있다.
    Baby birds are waiting with their mouths wide open to eat their mother's feed.

딱딱: broad,がっちり。ぽっかり,(adv.) être grand ouvert,mucho, muy grande, muy abiertamente, completamente, muy robustamente,كبيرًا ، واسعًا,ихээр,hốc, hoác,อย่างผึ่งผาย, อย่างผ่าเผย, อย่างอ้า(ปาก)ค้าง, อย่างอ้า(ปาก)หวอ, อย่างทำ(ตา)โต, อย่างเบิก(ตา)โพลง,,,叭叭,

2. 여럿이 다 수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.

2. VỪA ĐÚNG, VỪA VẶN, CHÍNH XÁC: Hình ảnh nhiều thứ đều có số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱딱 들어맞다.
    It fits perfectly.
  • Google translate 딱딱 맞다.
    It fits perfectly.
  • Google translate 딱딱 맞추다.
    Snap together.
  • Google translate 딱딱 좋다.
    Perfect.
  • Google translate 많은 연습 끝에 배우들의 연기 호흡이 딱딱 들어맞았다.
    After a lot of practice, the actors' acting breathing was a snap.
  • Google translate 직원들은 회의장에 손님이 들어오기 전에 테이블들을 줄을 딱딱 맞추어 정렬해 놓았다.
    The staff lined the tables up before the guests entered the conference room.

3. 여럿이 다 또는 잇따라 마주치는 모양.

3. ĐÚNG, NGAY: Hình ảnh nhiều người cùng hoặc tiếp nối chạm mặt nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱딱 마주서다.
    Face to face.
  • Google translate 딱딱 마주치다.
    Flick into each other.
  • Google translate 딱딱 만나다.
    Meet with a snap.
  • Google translate 발표를 하러 나온 유민이는 학생들과 딱딱 마주서니 갑자기 긴장이 되기 시작했다.
    Yu-min, who came out to give a presentation, suddenly began to feel nervous as she faced the students.
  • Google translate 그는 선생님과 시선이 딱딱 마주칠 때마다 자신에게 질문을 할까 무서워서 고개를 숙였다.
    He bowed his head in fear of asking himself whenever the teacher and his eyes met.

4. 여럿이 다 또는 잇따라 움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.

4. PHẮT, SỮNG, ĐỨNG: Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau không cử động mà chống đỡ một cách vững vàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱딱 가로막다.
    Stick in the way.
  • Google translate 딱딱 버티다.
    Hold fast.
  • Google translate 딱딱 앉다.
    Sit tight.
  • Google translate 동네 패거리들은 학생들이 가는 길을 딱딱 가로막고 돈을 빼앗곤 했다.
    The neighborhood gang would snap in the way of the students and take money away.
  • Google translate 도로 한복판에 산에서 내려온 멧돼지가 딱딱 버티고 있는 바람에 도로가 정체되기 시작했다.
    The road began to stall when a wild boar from the mountain was holding fast in the middle of the road.

5. 여럿이 다 또는 잇따라 단단히 달라붙은 모양.

5. CHẶT, CỨNG: Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau bị dính chặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱딱 달라붙다.
    Sticky.
  • Google translate 딱딱 맞닿다.
    Come into contact with.
  • Google translate 딱딱 붙다.
    Stick fast.
  • Google translate 딱딱 붙이다.
    Sticky.
  • Google translate 풀을 바른 종이가 벽지에 딱딱 달라붙었다.
    Grassed paper clung to the wallpaper.
  • Google translate 정전기가 일어난 머리카락이 얼굴에 딱딱 붙었다.
    Static hair stuck to my face.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 딱딱 (딱딱)

🗣️ 딱딱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23)