ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY HÔM NAY, HÔM NAY: Ngày đang trải qua bây giờ.
ㅇㄴ (
언니
)
: 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau.
ㅇㄴ (
옛날
)
: 아주 오래된 지난 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA: Ngày đã qua từ rất lâu.
ㅇㄴ (
아내
)
: 결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông.
ㅇㄴ (
안녕
)
: 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.
ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HÔM NAY, VÀO NGÀY HÔM NAY: Vào ngày bây giờ đang diễn ra.
ㅇㄴ (
아니
)
: 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.
ㅇㄴ (
안내
)
: 어떤 내용을 소개하여 알려 줌. 또는 그런 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG DẪN: Việc giới thiệu và cho biết nội dung nào đó. Hoặc việc như vậy.
ㅇㄴ (
이내
)
: 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로.
☆☆
Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.
ㅇㄴ (
아냐
)
: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.
ㅇㄴ (
앞날
)
: 앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế.
ㅇㄴ (
양념
)
: 음식의 맛을 좋게 하려고 쓰는 재료.
☆☆
Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu sử dụng để vị của món ăn được ngon.
ㅇㄴ (
이념
)
: 한 국가나 사회, 개인이 가지고 있는 생각의 근본이 되는, 이상적으로 여겨지는 사상.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý NIỆM: Tư tưởng được xem là lí tưởng, trở thành căn bản của suy nghĩ mà một quốc gia, xã hội hay cá nhân có được.
ㅇㄴ (
의논
)
: 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.
ㅇㄴ (
일념
)
: 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음.
☆
Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi.
ㅇㄴ (
인내
)
: 괴로움이나 어려움을 참고 견딤.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn.
ㅇㄴ (
예능
)
: 영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능.
☆
Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.