🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 오징어를 스무 마리씩 묶어 세는 단위.

1. CHUK: Đơn vị đếm một mớ mực gồm hai mươi con.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오징어 한 .
    One axis of squid.
  • Google translate 이곳에서는 오징어를 단위로만 판다.
    They sell squid only on axis here.
  • Google translate 분명히 오징어 한 을 샀는데 오징어가 열아홉 마리밖에 없다.
    Obviously, i bought a piece of squid, but there are only nineteen squid.
  • Google translate 아빠, 이번에 사다 주신 오징어 또 사다 주시면 안돼요?
    Dad, can you get me another squid you bought this time?
    Google translate 되고말고. 오징어 한 을 사온 지가 일주일도 채 안 된 것 같은데 벌써 다 먹었구나.
    Absolutely. i think it's been less than a week since i bought a piece of squid, but i already ate it all.
Từ tham khảo 두름: 생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.

축: chuk,,,chuk, veintena,تشوك,чүг,chuk,ชุก(ลักษณนาม)(ปลาหมึก 20 ตัว),chuk,чук,二十条,捆,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 축이 (추기) 축도 (축또) 축만 (충만)

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10)