🌟 화공 (化工)

Danh từ  

2. 화학 기술이나 화학 장치의 구조, 기능, 반응 등을 연구하는 공학.

2. CÔNG NGHỆ HÓA HỌC: Ngành khoa học công nghiệp nghiên cứu về những cái như cấu tạo, chức năng, phản ứng của các thiết bị hóa học hay công nghệ hóa chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 화공 실험실.
    A chemical engineering laboratory.
  • Google translate 화공 약품.
    Chemical chemicals.
  • Google translate 화공 전공.
    Chemical engineering major.
  • Google translate 화공을 공부하다.
    Study the chemical engineering.
  • Google translate 화공을 연구하다.
    Study the chemical works.
  • Google translate 화공 실험실에는 여러 화학 제품들이 줄지어 놓여 있었다.
    There was a line of chemical products in the chemical engineering laboratory.
  • Google translate 화공 전공 학생들이 물질을 화학적으로 처리하는 여러 원리들에 대해 배우고 있다.
    Chemical engineering students are learning about various principles of chemical processing of materials.
  • Google translate 공대생이라고 하셨지요?
    You said you were an engineering student, right?
    Google translate 네, 화공을 전공하고 있어요.
    Yes, i'm majoring in chemical engineering.

화공: chemical engineering,かがくこうがく【化学工学】,génie chimique,ingeniería química,هندسة كيميائية,,công nghệ hóa học,วิศวกรรมเคมี,teknik kimia,химическая технология,化工,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화공 (화공)


🗣️ 화공 (化工) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43)