🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 15 ALL : 30

: 시간에서의 마지막 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẾT THÚC, CUỐI CÙNG: Lúc cuối cùng của một khoảng thời gian.

(←gum) : 입에 넣고 오래 씹으면서 단물을 빼어 먹고는 뱉어서 버리는 먹을거리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẸO CAO SU: Đồ ăn mà người ta đưa vào miệng nhai lâu, ăn lấy chất ngọt và nhổ bỏ.

: 어떤 일이 있어도 반드시. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Dù có việc gì cũng nhất định.

: 특유의 모양과 빛깔, 향기가 있으며 줄기 끝에 달려 있는 식물의 한 부분. 또는 그것이 피는 식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HOA, CÂY HOA: Một bộ phận của thực vật gắn ở cuối cành có mùi thơm, màu sắc và hình dạng đặc thù. Hoặc thực vật có cái đó nở ra.

: 잠자는 동안에 깨어 있을 때처럼 보고 듣고 느끼는 정신 현상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIẤC MƠ: Hiện tượng mang tính tinh thần mà trong khi ngủ nghe thấy, nhìn thấy, cảm nhận được như lúc đang thức.

: 볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗. ☆☆ Danh từ
🌏 VỪNG, MÈ: Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.

: 예상이나 기대 이상으로 상당히. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÁ, TƯƠNG ĐỐI, ĐÁNG KỂ: Trên mức dự tính hay mong đợi khá nhiều.

: 어떤 것을 빈틈이 없이 힘주어 세게 누르거나 잡는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 THẬT MẠNH, THẬT CHẶT, THẬT CHẮC: Hình ảnh dồn sức thật mạnh để nắm chặt cái gì đó mà không để thừa khoảng trống nào.

: 힘껏 힘주는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 MẠNH, CỨNG, CHẶT: Bộ dạng dồn hết sức lực.

: 꿀벌이 꽃에서 모아 벌집 속에 모아 두는, 달고 끈끈한 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT ONG: Chất lỏng sền sệt và ngọt do con ong mật hút từ hoa gom về tổ ong.

: 물건을 매거나 꿰거나 하는 데 쓰는 가늘고 긴 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂY: Vật dài và mảnh dùng để buộc hay xỏ đồ vật.

: 아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 KKI; BỮA ĂN: Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.

: 사물의 모양. Danh từ
🌏 HÌNH, HÌNH DÁNG: Hình dáng của sự vật.

: 일을 꾸미거나 해결하기 위한 교묘한 생각이나 방법. Danh từ
🌏 MÁNH KHÓE, MƯU MẸO: Suy nghĩ hay cách bí hiểm để giải quyết hay tạo ra một việc gì đó.

: 매우 힘주어 세게 누르거나 잡거나 조이는 모양. Phó từ
🌏 CHẶT, MẠNH: Bộ dạng dùng nhiều sức ấn, nắm hay siết chặt.

: 제비뽑기 등에서 아무 이득이 없는 것. Danh từ
🌏 TRƯỢT OẠCH: Việc không có bất cứ lợi ích nào ví dụ như trong rút thăm trúng thưởng.

: 마음속에 가지고 있는 생각이나 계산. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ DỰ TÍNH: Suy nghĩ hay sự tính toán có trong đầu.

: 어떤 상황에서도 끝까지 견디는 힘이나 고집. Danh từ
🌏 ĐỘ LỲ, NGHỊ LỰC: Sự cố chấp hoặc sức kiên trì đến tận cùng dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

: 무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 UỲNH, ĐÙNG, ẦM, RẦM: Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác.

: 나무에 구멍을 파거나 표면을 깎는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 CÁI ĐỤC: Dụng cụ dùng vào việc cắt gọt bề mặt hay đục lỗ vào gỗ.

: 갑자기 목청을 높여 크고 짧게 지르는 소리. Phó từ
🌏 QUÁC: Âm thanh phát ra thật ngắn và to bằng cách nâng cao cuốn họng lên đột ngột.

: 몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 내는 소리. Phó từ
🌏 ỐI, OÁI: Tiếng phát ra hơi phiền não khi rất mệt nhọc hoặc đau đớn.

: (높임말로) 에게. 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, ĐỐI VỚI: (cách nói kính trọng) Kính ngữ của 에게. Trợ từ thể hiện vị trí hay sở thuộc của một vật nào đó.

: 말이나 소에게 먹이는 풀. Danh từ
🌏 CỎ KHÔ, RƠM: Cỏ cho ngựa và bò ăn.

: 주로 좋지 않은 일을 하도록 다른 사람을 속이거나 부추기는 것. Danh từ
🌏 Ý ĐỒ, MƯU MẸO, SỰ CÁM DỖ, SỰ DỤ DỖ: Chủ yếu là việc lừa phỉnh hoặc xúi giục người khác làm việc không tốt.

: (낮잡아 이르는 말로) 특히 도박 같은 즐기는 일에 능숙한 사람. Danh từ
🌏 TÊN, KẺ, QUÂN: (cách nói xem thường) Hậu tố thêm nghĩa của 'người chuyên làm việc gì đó' hoặc 'người làm giỏi việc gì đó'.

: 닭과 비슷한 크기에 꼬리가 길고, 여러 가지 색을 가진 깃털에 검은 점이 있는 새. Danh từ
🌏 CHIM TRĨ: Một loài chim có kích thước như con gà, đuôi dài, có chấm đen trên bộ lông nhiều màu sắc.

: 접어서 파는 천의 길이를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 KKEUT; SẢI, THƯỚC: Đơn vị đo chiều dài của miếng vải gập vào để bán.

: 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 내는 소리. Phó từ
🌏 TIẾNG RÊN, SỰ RÊN: Âm thanh phát ra vì quá đau hoặc mệt mỏi khổ sở.

: (속된 말로) 여러 사람 앞에서 노래나 춤 등의 재주를 보여 줄 수 있는 소질. Danh từ
🌏 KKI; KHÍ CHẤT: (cách nói thông tục) Phẩm chất (tư chất) có thể bộc lộ tài năng của mình trước người khác.


So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86)