💕 Start: 과
☆ CAO CẤP : 21 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 125 ALL : 165
•
과거
(過去)
:
지나간 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÁ KHỨ: Những ngày đã qua.
•
과일
:
사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...
•
과자
(菓子)
:
밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁNH NGỌT, BÁNH QUY: Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.
•
과
(課)
:
회사에서 업무의 종류에 따라 나눈 부서의 하나.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA, PHÒNG, BAN: Bộ phận của một công ty được phân chia theo chức năng hay nghiệp vụ.
•
과로
(過勞)
:
몸이 힘들 정도로 지나치게 일을 하는 것. 또는 그로 인한 심한 피로.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUÁ SỨC, SỰ KIỆT SỨC: Làm việc đến mức cơ thể quá mệt mỏi. Hoặc việc quá mệt mỏi vì điều đó.
•
과목
(科目)
:
가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực.
•
과소비
(過消費)
:
자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.
•
과속
(過速)
:
자동차 등이 정해진 속도보다 지나치게 빠르게 달림. 또는 그 속도.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC CHẠY VƯỢT TỐC ĐỘ, SỰ QUÁ TỐC: Việc xe chạy quá nhanh so với tốc độ cho phép của xe. Hoặc tốc độ như thế.
•
과식
(過食)
:
음식을 지나치게 많이 먹음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BỘI THỰC: Việc ăn thức ăn quá nhiều.
•
과연
(果然)
:
생각대로 정말로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐÚNG LÀ, QUẢ NHIÊN: Đúng như suy nghĩ.
•
과외
(課外)
:
근무 시간, 교육 과정 등 정해진 범위를 넘어선 이외의 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỤ THÊM, SỰ TĂNG THÊM: Việc vượt ngoài phạm vi đã được định sẵn như thời gian làm việc, chương trình học.
•
과장
(課長)
:
관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.
•
과장
(誇張)
:
사실에 비해 지나치게 크거나 좋게 부풀려 나타냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHOA TRƯƠNG, SỰ PHÓNG ĐẠI, SỰ CƯỜNG ĐIỆU, SỰ THỔI PHỒNG: Sự thổi phồng quá tốt hay quá to tát so với sự thật.
•
과정
(過程)
:
어떤 일이나 현상이 계속 진행되는 동안 혹은 그 사이에 일어난 일.
☆☆
Danh từ
🌏 QUÁ TRÌNH: Việc xảy ra trong lúc một hiện tượng hay việc nào đó liên tục được tiến hành hoặc trong lúc đó.
•
과제
(課題)
:
주로 사회적으로 처리하거나 해결해야 할 문제.
☆☆
Danh từ
🌏 BÀI TOÁN: Vấn đề cần phải xử lý hay giải quyết chủ yếu là mang tính xã hội.
•
과학
(科學)
:
자연에서 일어나는 현상을 연구하는 학문.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA HỌC: Ngành học nghiên cứu về những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên.
•
과학자
(科學者)
:
과학의 한 분야에서 전문적으로 연구하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ KHOA HỌC: Người chuyên nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học.
•
과학적
(科學的)
:
과학의 이치나 체계에 맞는.
☆☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ KHOA HỌC, MANG TÍNH KHOA HỌC: Đúng với hệ thống hay lý luận khoa học.
•
과학적
(科學的)
:
과학의 이치나 체계에 맞는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA HỌC, TÍNH KHOA HỌC: Đúng với hệ thống hay lý luận khoa học.
•
과
(科)
:
학교나 병원 등에서 학과나 전문 연구 분야를 구분하는 단위.
☆
Danh từ
🌏 KHOA: Đơn vị phân chia khoa ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn trong trường học hay bệnh viện v.v...
•
과감하다
(果敢 하다)
:
결단력이 있고 용감하다.
☆
Tính từ
🌏 QUẢ CẢM: Quyết đoán và dũng cảm.
•
과감히
(果敢 히)
:
결단력이 있고 용감하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUẢ CẢM: Một cách quyết đoán và dũng cảm.
•
과격하다
(過激 하다)
:
지나칠 정도로 심하게 격렬하다.
☆
Tính từ
🌏 QUÁ KHÍCH: Tính kịch liệt quá mức.
•
과녁
:
주로 총이나 활 등을 쏠 때 표적으로 세우는 것.
☆
Danh từ
🌏 ĐÍCH, BIA, MỤC TIÊU: Cái dựng lên để làm điểm ngắm khi bắn súng hay bắn cung.
•
과다
(過多)
:
수나 양이 지나치게 많거나 어떤 일을 많이 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ QUÁ NHIỀU, SỰ QUÁ MỨC: Lượng hay số vượt quá mức, làm việc quá nhiều.
•
과대평가
(過大評價)
:
실제 능력이나 가치보다 지나치게 크거나 높게 평가함. 또는 그런 평가.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ CAO: Việc đánh giá cao và lớn quá mức năng lực hay giá trị thực tế. Hoặc sự đánh giá như vậy.
•
과도하다
(過度 하다)
:
정도가 지나치다.
☆
Tính từ
🌏 QUÁ MỨC: Mức độ vượt quá.
•
과민
(過敏)
:
신체 감각이나 감정, 기분 등이 지나치게 예민함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẪN CẢM QUÁ MỨC, SỰ NHẠY CẢM QUÁ MỨC: Cảm giác cơ thể, tình cảm hay cảm xúc nhạy cảm quá mức.
•
과반수
(過半數)
:
전체의 수에서 절반이 넘는 수.
☆
Danh từ
🌏 SỐ QUÁ BÁN: Số hơn một nửa trong tổng số.
•
과보호
(過保護)
:
부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BẢO BỌC QUÁ MỨC: Việc cha mẹ bảo bọc và bảo vệ con cái quá mức.
•
과부
(寡婦)
:
남편이 죽고 나서 남편 없이 사는 여자.
☆
Danh từ
🌏 QUẢ PHỤ: Người phụ nữ sống không có chồng sau khi chồng chết.
•
과소평가
(過小評價)
:
실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가함. 또는 그런 평가.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ THẤP, SỰ COI THƯỜNG: Sự đánh giá quá thấp hay nhỏ hơn giá trị hay năng lực thực tế. Hoặc đánh giá như vậy.
•
과시
(誇示)
:
자신의 능력이나 솜씨 등을 자랑스럽게 드러냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỔ TÀI: Sự thể hiện một cách đầy tự tin năng lực hoặc tài năng của bản thân.
•
과언
(過言)
:
정도가 지나친 말 또는 과장된 말.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) QUÁ LỜI, NÓI QUÁ: Lời nói quá mức hay lời khoa trương.
•
과열
(過熱)
:
지나치게 뜨거워짐.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) QUÁ NÓNG: Việc trở nên nóng quá mức.
•
과음
(過飮)
:
술을 지나치게 많이 마심.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC UỐNG QUÁ ĐỘ, VIỆC UỐNG QUÁ CHÉN: Việc uống quá nhiều rượu.
•
과잉
(過剩)
:
수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỪA THẢI, SỰ DƯ THỪA: Việc số lượng hay mức độ nhiều quá mức cần thiết nên dư còn lại.
•
과정
(課程)
:
일정한 기간 동안 지속되는 학업이나 연구.
☆
Danh từ
🌏 KHÓA, CHƯƠNG TRÌNH (HỌC, NGHIÊN CỨU): Sự nghiên cứu hay học tập liên tục trong suốt khoảng thời gian nhất định.
•
과찬
(過讚)
:
지나치게 칭찬함. 또는 그런 칭찬.
☆
Danh từ
🌏 SỰ QUÁ KHEN, LỜI QUÁ KHEN: Sự tán thưởng quá mức. Hoặc lời khen như vậy.
•
과하다
(過 하다)
:
정도가 지나치다.
☆
Tính từ
🌏 QUÁ: Mức độ quá mức.
• Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Lịch sử (92) • Cách nói thời gian (82) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Nghệ thuật (76) • Nói về lỗi lầm (28) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Mối quan hệ con người (52) • Triết học, luân lí (86) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Diễn tả vị trí (70) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Cảm ơn (8) • Tìm đường (20) • Ngôn luận (36) • Luật (42) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Gọi món (132) • Cách nói ngày tháng (59) • Gọi điện thoại (15) • Sở thích (103) • Yêu đương và kết hôn (19) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả trang phục (110)