💕 Start: 에
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 61 ALL : 66
•
에어컨
(←air conditioner)
:
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, MÁY LẠNH: Thiết bị điều tiết độ ẩm và khiến không khí lạnh thoát ra.
•
에너지
(energy)
:
사람이 육체적, 정신적 활동을 하는 데 필요한 힘.
☆☆
Danh từ
🌏 NĂNG LƯỢNG: Sức lực cần thiết khi con người hoạt động thể chất, tinh thần.
•
에스컬레이터
(escalator)
:
사람이나 화물이 자동으로 위아래 층으로 오르내릴 수 있도록 만든 계단 모양의 장치.
☆☆
Danh từ
🌏 THANG CUỐN: Một loại thang được dùng để vận chuyển người và hàng hóa lên xuống một cách tự động giữa các tầng trên dưới.
•
에어로빅
(aerobic)
:
신나는 음악에 맞춰 춤을 추듯이 여러 가지 동작을 하며 몸 전체를 움직이는 체조.
☆
Danh từ
🌏 THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU: Thể dục tay không di chuyển toàn cơ thể bằng nhiều động tác như là nhảy múa theo điệu nhạc sôi động.
•
에워싸다
:
주위를 빙 둘러싸다.
☆
Động từ
🌏 BAO QUANH: Bao vòng xung quanh.
•
에
:
한글 자모 ‘ㅔ’의 이름.
Danh từ
🌏 E: Tên của chữ 'ㅔ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•
에
:
원하는 대로 되지 않아 속이 상할 때 혼자서 하는 소리.
Thán từ
🌏 HAI DA: Tiếng mà mình nói một mình khi không được như mong muốn nên trong lòng tổn thương.
•
에
:
앞말이 어떤 장소나 자리임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm hay chỗ nào đó.
•
에 관한
:
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
None
🌏 LIÊN QUAN ĐẾN, VỀ: Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
•
에 대한
:
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐỐI VỚI, VỀ: Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
•
에 비하면
:
앞에 오는 말과 비교하면 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
None
🌏 (NẾU) SO VỚI.. THÌ...: Cấu trúc thể hiện nếu so sánh với từ ngữ đứng trước thì có kết quả như nội dung sau.
•
에 비하여
:
앞에 오는 말과 비교해서 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
None
🌏 SO VỚI: Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau.
•
에게
:
어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.
•
에게다
:
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
•
에게다가
:
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ(tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
•
에게로
:
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
•
에게서
:
어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.
•
에고이즘
(egoism)
:
자기 자신의 이익만을 중요하게 생각하는 태도.
Danh từ
🌏 TÍNH ÍCH KỶ: Thái độ chỉ xem trọng lợi ích của chính mình.
•
에구
:
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 TRỜI ƠI: Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt, rất ngạc nhiên hay khi rất tức giận.
•
에구구
:
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 ÔI TRỜI ĐẤT ƠI: Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt hay khi nổi giận.
•
에구머니
:
매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 ÔI TRỜI ƠI: Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt, rất ngạc nhiên hay khi rất tức giận.
•
에나멜
(enamel)
:
색채가 있는 가루를 섞어 물건의 겉에 칠해 광택을 내는 액체.
Danh từ
🌏 MEN: Hỗn hợp lỏng được tạo từ bột màu và được sơn lên bên ngoài của đồ vật tạo nên độ bóng.
•
에너지원
(energy 源)
:
에너지를 만들어 내는 근원.
Danh từ
🌏 NGUỒN NĂNG LƯỢNG: Nguồn tạo ra năng lượng.
•
에누리
:
물건값을 받을 값보다 더 많이 부르는 일. 또는 그 물건값.
Danh từ
🌏 SỰ BÁN QUÁ ĐẮT, GIÁ ĐẮT: Việc tăng giá hàng hóa cao hơn nhiều so với giá lẽ ra được nhận. Hoặc giá cả của những hàng hóa đó.
•
에는
:
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.
•
에다
:
칼로 베다.
Động từ
🌏 CẮT, RẠCH: Xẻ bằng dao.
•
에다
:
일정한 위치를 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở: Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.
•
에다가
:
일정한 위치를 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở: Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.
•
에도 불구하고
:
앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
None
🌏 BẤT CHẤP… NHƯNG…, MẶC DÙ... NHƯNG..., TUY... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước.
•
에돌다
:
곧장 나아가지 않고 멀리 돌다.
Động từ
🌏 ĐI VÒNG: Không đi thẳng ra ngay mà quay vòng xa.
•
에라
:
생각을 그만두거나 어떤 것을 포기할 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 THÔI!: Âm thanh phát ra khi từ bỏ một việc gì hay thôi không suy nghĩ đến nữa.
•
에러
(error)
:
틀리거나 잘못된 점. 또는 조심하지 않아 잘못되게 하는 행위.
Danh từ
🌏 LỖI: Điểm sai hay không đúng. Hoặc hành vi gây ra lỗi do không cẩn thận.
•
에로
:
어떤 행위가 미치는 대상에 방향성을 더하는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐẾN~: Trợ từ bổ sung phương hướng cho đối tượng mà hành vi nào đó tác động đến.
•
에로스
(Eros)
:
그리스 신화에 나오는 사랑의 신.
Danh từ
🌏 THẦN TÌNH YÊU: Thần của tình yêu trong thần thoại Hi Lạp.
•
에로티시즘
(eroticism)
:
주로 예술에서, 성적인 느낌이나 분위기를 강조하는 경향.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA DÂM DỤC: Chủ yếu trong nghệ thuật, là khuynh hướng nhấn mạnh cảm giác hay bầu không khí mang tính dâm dục.
•
에로틱하다
(erotic 하다)
:
성적인 욕망이나 감정을 자극하는 데가 있다.
Tính từ
🌏 GỢI TÌNH: Có tính kích thích tình cảm hay khát vọng tình dục.
•
에를
:
앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 ĐẾN, TỚI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ ở trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.
•
에미
:
→ 어미 1
Danh từ
🌏
•
에밀레종
(에밀레 鐘)
:
한국의 경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 종. 한국에 있는 가장 큰 종으로 '에밀레'라고 운다고 하여 붙여진 이름이다.
Danh từ
🌏 EMILLEJONG; CHUÔNG EMILLE: Chuông của thời Silla ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk, Hàn Quốc, là chuông lớn nhất Hàn Quốc, tên chuông được đặt do chuông phát ra âm thanh 'e-mil-le'.
•
에서
:
앞말이 행동이 이루어지고 있는 장소임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ thể hiện lời phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được diễn ra.
•
에서부터
:
앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.
•
에설랑
:
앞말이 어떤 장소나 자리임을 강조하여 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nhấn mạnh từ ngữ ở trước là địa điểm hay chỗ nào đó.
•
에세이
(essay)
:
자유로운 형식으로 자신의 느낌이나 경험을 생각나는 대로 쓴 글.
Danh từ
🌏 BÀI LUẬN: Bài văn viết những kinh nghiệm hay cảm xúc bản thân theo hình thức tự do.
•
에스오에스
(SOS)
:
항해나 등산 등을 하는 도중에 사고가 났을 때 구조를 요청하는 무선 통신 신호.
Danh từ
🌏 SOS: Tín hiệu truyền tin vô tuyến nhằm yêu cầu được cứu hộ khi xảy ra tai nạn trong quá trình leo núi hay lưu thông trên biển.
•
에스코트
(escort)
:
따라다니며 편안하게 보호하거나 안내하는 일.
Danh từ
🌏 SỰ HỘ TỐNG: Sự đi theo bảo vệ an toàn hay hướng dẫn cho ai đó.
•
에스코트하다
(escort 하다)
:
따라다니며 편안하게 보호하거나 안내하다.
Động từ
🌏 HỘ TỐNG: Đi theo bảo vệ an toàn hay hướng dẫn cho ai đó.
•
에스파냐
(España)
:
남유럽의 서쪽에 있는 나라. 농업과 어업, 관광 산업이 발달했다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 마드리드이다.
Danh từ
🌏 TÂY BAN NHA: Quốc gia nằm ở phía tây của Nam Âu, các ngành nông nghiệp và ngư nghiệp du lịch phát triển, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha, thủ đô là Madrid.
•
에스파냐어
(España 語)
:
주로 에스파냐 및 남미의 여러 나라에서 쓰이는 언어.
Danh từ
🌏 TIẾNG TÂY BAN NHA: Ngôn ngữ chủ yếu được dùng ở Tây Ban Nha và nhiều nước Nam Mỹ.
•
에야
:
시간이나 공간의 일정한 범위를 강조하여 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 PHẢI TỚI~, PHẢI ĐẾN~: Trợ từ nhấn mạnh phạm vi nhất định của thời gian và không gian.
•
에어백
(air bag)
:
차가 어떤 것과 부딪칠 때, 차 안에서 갑자기 부풀어 나와 사람을 감싸서 충격을 줄여 주는 공기 주머니.
Danh từ
🌏 TÚI KHÍ: Túi không khí mà khi xe bị va chạm mạnh vào cái gì đó thì nó phồng lên đột ngột trong xe để bao trùm lấy người nhằm giảm sốc.
•
에어컨디셔너
(air conditioner)
:
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
Danh từ
🌏 MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ: Thiết bị làm phát ra không khí lạnh và điều chỉnh độ ẩm.
•
에워싸이다
:
둘레가 빙 둘러싸이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC BAO QUANH: Được bao vòng xung quanh.
•
에의
:
장소, 자리, 시간, 대상 등을 나타내는 앞의 말이 뒤의 명사를 수식함을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở, VÀO LÚC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ đứng trước biểu thị địa điểm, chỗ, thời gian, đối tượng... bổ nghĩa cho danh từ ở sau.
•
에이
:
실망하여 어떤 일을 그만둘 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 THÔI: Tiếng phát ra khi thất vọng nên nghỉ làm việc nào đó.
•
에이그
:
아주 밉거나 못마땅하여 한탄하거나 안쓰럽게 느낄 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 THẬT LÀ, TRỜI ƠI: Tiếng phát ra khi rất ghét hay không chịu được và than thở hoặc cảm thấy đáng tiếc.
•
에이스
(ace)
:
트럼프나 주사위 놀이 등에서 1을 나타내는 패.
Danh từ
🌏 QUÂN ÁT, ĐIỂM MỘT: Quân bài chỉ 1 điểm trong những trò chơi như bài chủ hay con súc sắc.
•
에이즈
(AIDS)
:
바이러스에 의해서 몸 안 세포의 면역 기능이 없어지는, 사망률이 매우 높은 전염병.
Danh từ
🌏 BỆNH AIDS, BỆNH SIDA: Căn bệnh truyền nhiễm có tỉ lệ tử vong rất cao, do virut làm cho các tế bào trong cơ thể mất khả năng miễn dịch.
•
에이커
(acre)
:
논밭의 넓이를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MẪU ANH: Đơn vị thể hiện diện tích của ruộng đất.
•
에잇
:
마음에 들지 않아 기분이 나쁠 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 ÔI, ÔI THÔI: Tiếng phát ra khi không vừa lòng hay tâm trạng không vui.
•
에취
:
재채기할 때 나는 소리.
Phó từ
🌏 ÁCH XÌ: Âm thanh phát ra khi bị hắt xì hơi.
•
에콰도르
(Ecuador)
:
남아메리카 서북부에 있는 나라. 주요 생산물로는 석유, 바나나, 커피 등이 있다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 키토이다.
Danh từ
🌏 ECUADOR: Quốc gia nằm ở phía Tây Bắc của Nam Mĩ. Sản vật chính có dầu mỏ, chuối, cà phê. Ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Quito.
•
에티오피아
(Ethiopia)
:
아프리카 북동부에 있는 나라. 주요 생산물로는 커피, 피혁 등이 있다. 주요 언어는 암하라어와 영어이고 수도는 아디스아바바이다.
Danh từ
🌏 ETHIOPIA: Quốc gia nằm ở Đông Bắc châu Phi. Sản vật chính có cà phê, da thuộc... Ngôn ngữ chính là tiếng Amhara và tiếng Anh; thủ đô là Adis Ababa.
•
에티켓
(étiquette)
:
일상생활에서 지켜야 할 예절이나 규범.
Danh từ
🌏 LỄ NGHI, NGHI THỨC: Những chuẩn mực hay lễ phép phải giữ trong sinh hoạt hằng ngày.
•
에피소드
(episode)
:
잘 알려지지 않은 재미있는 이야기.
Danh từ
🌏 GIAI THOẠI: Câu chuyện thú vị chưa được biết tới nhiều.
•
에헤
:
매우 아니꼬워 우습거나 기가 막힐 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 Ô HÔ, Ô HAY: Tiếng phát ra khi bức bối hay buồn cười vì quá chướng tai gai mắt.
•
에헴
:
점잖은 체하거나 사람이 있음을 알리려고 일부러 내는 큰기침 소리.
Thán từ
🌏 Ê HÊ, A HA: Tiếng ho lớn cố ý phát ra để cho biết có người hay ra vẻ trịnh trọng.
• Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Hẹn (4) • Diễn tả vị trí (70) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Tâm lí (191) • Chính trị (149) • Sở thích (103) • Đời sống học đường (208) • Việc nhà (48) • Chế độ xã hội (81) • Triết học, luân lí (86) • Sức khỏe (155) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Giáo dục (151) • Nói về lỗi lầm (28) • Giải thích món ăn (78) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Thể thao (88) • Du lịch (98) • Khí hậu (53) • Nghệ thuật (23) • Diễn tả tính cách (365) • Mối quan hệ con người (52) • Vấn đề môi trường (226)