🌟 신념 (信念)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 생각을 굳게 믿는 마음. 또는 그것을 이루려는 의지.

1. LÒNG TIN, NIỀM TIN, ĐỨC TIN: Lòng tin tuyệt đối không nghi ngờ. Hoặc ý chí tạo nên điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 종교적 신념.
    Religious beliefs.
  • 굳은 신념.
    A firm belief.
  • 확고한 신념.
    A firm belief.
  • 신념이 흔들리다.
    Faith is shaken.
  • 신념을 갖다.
    Have faith.
  • 신념을 지키다.
    Keep faith.
  • 신념에 변함이 없다.
    There is no change in faith.
  • 할아버지가 가장 중요하게 생각하시는 신념은 정직이다.
    The belief that grandpa considers most important is honesty.
  • 우리 선수단은 어떤 팀과 싸워도 이길 수 있다는 신념을 가지고 있다.
    Our squad has a belief that it can win against any team.
  • 은행 총재에게 가장 요구되는 덕목은 무엇이라고 보십니까?
    What do you think is the most demanding virtue for a bank president?
    경제 안정에 대한 확고한 의지와 신념이 있어야 합니다.
    A firm commitment and belief to economic stability.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신념 (신ː념)


🗣️ 신념 (信念) @ Giải nghĩa

🗣️ 신념 (信念) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42)