🌟 간주 (間奏)

Danh từ  

1. 주로 곡의 일 절이 끝나고 이 절이 시작되기 전에 가사는 나오지 않고 연주만 나오는 부분.

1. NHẠC CHỜ, NHẠC ĐỆM: Phần chủ yếu chỉ có nhạc mà không có lời sau khi lời một của ca khúc kết thúc và trước khi lời hai được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간주 부분.
    The deemed part.
  • 간주가 끝나다.
    The count is over.
  • 간주가 들어가다.
    Intercept goes in.
  • 간주가 이어지다.
    Intercept continues.
  • 간주가 흐르다.
    Intercept flows.
  • 노래의 일 절이 끝나고 간주가 잠시 흘러나왔다.
    After the first verse of the song, the interlude flowed out for a while.
  • 노래를 부르던 가수는 간주 부분에서 마이크를 내려 놓고 춤을 추었다.
    The singer, who was singing, put the microphone down at the interlude and danced.
  • 이 노래는 음을 기억하기가 쉽네.
    This song is easy to remember the note.
    전주하고 간주의 멜로디가 같아서 그런가 봐.
    Maybe it's because the melodies of jeonju and ganju are the same.
Từ tham khảo 전주(前奏): 성악이나 기악의 독주에서 반주가 시작되는 부분., 오페라 등에서, 막을 열…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간주 (간ː주)

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19)