🌟 등장 (登場)

☆☆   Danh từ  

1. 사람이 무대 등에 나타남.

1. SỰ XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU: Việc người nào đó xuất hiện trên sân khấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배우의 등장.
    The appearance of actors.
  • 스타의 등장.
    Star's appearance.
  • 주인공의 등장.
    The appearance of the main character.
  • 화려한 등장.
    Brilliant appearance.
  • 등장을 하다.
    Appear.
  • 인기 가수의 등장에 팬들은 좋아서 소리를 질렀다.
    Fans shouted for joy at the appearance of a popular singer.
  • 사회자가 화려하게 등장을 하면서 공연이 시작되었다.
    The performance began with a spectacular appearance by the host.
  • 사실 영화보다 주인공의 등장이 기대돼.
    Actually, i'm looking forward to the main character's appearance rather than the movie.
    시사회는 배우들의 무대 인사에 관심이 쏠릴 수밖에 없지.
    The premiere is bound to draw attention to the actors' stage greetings.
Từ trái nghĩa 퇴장(退場): 어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나감., 연극 무대 등에서 등장인물이 무대…

3. 중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상이 세상에 처음으로 나타남.

3. SỰ RA MẮT, SỰ RA ĐỜI, SỰ XUẤT HIỆN, SỰ LỘ DIỆN: Sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hay sự việc quan trọng lần đầu tiên xuất hiện trên thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인터넷의 등장.
    The advent of the internet.
  • 등장 결과.
    Appearance results.
  • 등장 배경.
    Background of appearance.
  • 등장 이후.
    After the appearance.
  • 등장을 하다.
    Appear.
  • 시민의 등장은 상공업의 발달과 관련이 많다.
    The emergence of citizens is highly related to the development of commerce and industry.
  • 통신 매체의 등장은 미디어 시대를 여는 데에 큰 도움을 주었다.
    The advent of telecommunications media has greatly helped to open the media era.
  • 산업 사회 등장 이후 어떤 변화가 일어났나요?
    What has happened since the emergence of the industrial world?
    생활은 풍요로워졌지만 환경 오염과 같은 사회적 문제가 생겨났습니다.
    Life has been enriched, but social problems such as environmental pollution have arisen.

2. 소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물이 나타남.

2. SỰ GÓP MẶT, SỰ XUẤT HIỆN: Việc nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신인의 등장.
    The advent of new men.
  • 악역의 등장.
    The appearance of a villain.
  • 등장 순서.
    The order of appearance.
  • 등장 장면.
    Appearance scene.
  • 등장을 하다.
    Appear.
  • 죽었다가 살아난 주인공의 등장 부분이 이 영화의 가장 큰 볼거리이다.
    The main character's appearance, which came to life after death, is the biggest attraction of the film.
  • 아름다운 여주인공의 등장으로 소설의 내용은 더욱 더 흥미진진해졌다.
    With the appearance of a beautiful heroine, the novel's contents became more and more exciting.
  • 내일 드디어 그 유명한 배우가 드라마에 등장을 한대!
    The famous actor is finally appearing in the drama tomorrow!
    정말? 꼭 봐야겠다!
    Really? i must see it!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 등장 (등장)
📚 Từ phái sinh: 등장시키다(登場시키다): 사람을 무대 등에 나타나게 하다., 중요한 일이나 분야에서 새로… 등장하다(登場하다): 사람이 무대 등에 나타나다., 중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이…
📚 thể loại: Văn hóa đại chúng  


🗣️ 등장 (登場) @ Giải nghĩa

🗣️ 등장 (登場) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7)