🌟 미움

☆☆   Danh từ  

1. 미워하는 마음. 또는 미워하는 것.

1. SỰ GHÉT BỎ: Lòng ghét bỏ. Sự ghét bỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미움이 쌓이다.
    Hate builds up.
  • 미움이 커지다.
    Grow hatred.
  • 미움을 느끼다.
    Feel hated.
  • 미움을 받다.
    To be hated.
  • 미움을 사다.
    Incur hatred.
  • 네가 자꾸 미움을 받는 데에는 다 이유가 있다.
    There's a reason why you keep getting hated.
  • 영호는 반장이 되기 전에는 아주 말썽꾸러기여서 선생님들에게 미움을 받던 아이였다.
    Before becoming class president, youngho was a very troubled child who was hated by teachers.
  • 내가 어쩌다가 이렇게 같은 반 친구들의 미움을 샀는지 모르겠어.
    I don't know how i got so much hate from my classmates.
    무슨 오해가 있는지 잘 생각해 봐.
    Think carefully about any misunderstanding.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미움 (미움)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  


🗣️ 미움 @ Giải nghĩa

🗣️ 미움 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98)