🌟 상상력 (想像力)

☆☆   Danh từ  

1. 실제로 경험하지 않거나 보지 않은 것을 생각해 내는 능력.

1. SỨC TƯỞNG TƯỢNG, TRÍ TƯỞNG TƯỢNG: Khả năng suy nghĩ về cái gì đó chưa nhìn thấy hay chưa từng trải qua trong thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상상력이 넘치다.
    Full of imagination.
  • 상상력이 뛰어나다.
    Excellent imagination.
  • 상상력이 부족하다.
    Lack of imagination.
  • 상상력이 풍부하다.
    Full of imagination.
  • 상상력을 발휘하다.
    Use imagination.
  • 유아기에는 독서를 통해 상상력이 발달한다.
    Imagination develops through reading in infancy.
  • 그 영화는 감독의 풍부한 상상력이 돋보이는 작품으로 평가받는다.
    The film is regarded as a work of director's rich imagination.
  • 그 작가는 어렸을 때부터 상상력이 뛰어나기로 유명했어.
    The writer has been famous for his imagination since he was young.
    그러니까 이런 재미있는 소설을 쓸 수 있었겠지.
    So you could write a funny novel like this.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상상력 (상ː상녁) 상상력이 (상ː상녀기) 상상력도 (상ː상녁또) 상상력만 (상ː상녕만)
📚 thể loại: Năng lực  

🗣️ 상상력 (想像力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Chính trị (149) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91)