🌟 (千)

☆☆☆   Định từ  

1. 백의 열 배가 되는 수의.

1. MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개.
    A thousand.
  • 마리.
    A thousand.
  • 명.
    1,000.
  • 번.
    A thousand times.
  • 원.
    1,000 won.
  • 일.
    1,000 days.
  • 조회 시간이 되자 명의 학생들이 학교 운동장으로 우르르 모였다.
    By the time of the inquiry, a thousand students crowded into the school playground.
  • 그는 삼 년 동안 권 정도의 책을 읽었으니 거의 매일 책 한 권을 읽은 셈이다.
    He's read about a thousand books in three years, which means he's read a book almost every day.
  • 이렇게 사정하는데도 허락 안 해 주실 거예요?
    Aren't you going to allow me to do this?
    년을 기다려도 안 되는 일은 안 되는 거야.
    You can't wait a thousand years and not do anything you can't.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Khí hậu (53) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204)