🌟 첫째

☆☆☆   Định từ  

1. 맨 처음 차례의.

1. THỨ NHẤT: Thuộc thứ tự đầu tiên nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 첫째 권.
    Volume one.
  • 첫째 누나.
    First sister.
  • 첫째 단계.
    First stage.
  • 첫째 목표.
    First goal.
  • 첫째 부분.
    First part.
  • 첫째 시간.
    The first hour.
  • 첫째 아이.
    The first child.
  • 첫째 오빠.
    First brother.
  • 첫째 원인.
    The first cause.
  • 첫째 월요일.
    First monday.
  • 첫째 유형.
    First type.
  • 첫째 이유.
    First reason.
  • 첫째 조건.
    First condition.
  • 첫째 주.
    The first week.
  • 첫째 판.
    The first edition.
  • 우리 회사는 매달 첫째 금요일에 회식을 한다.
    Our company has a get-together on the first friday of every month.
  • 회장이 병으로 입원하자 첫째 아들이 가업을 물려받았다.
    When the chairman was hospitalized for illness, the first son took over the family business.
  • 과제를 할 때에는 첫째 단계에서 계획을 잘 세워야 문제가 안 생겨.
    When you're doing a project, you have to plan well in the first step to avoid problems.
    맞아, 무엇이든지 처음이 제일 중요하지.
    That's right, the beginning is the most important thing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫째 (첟째)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 첫째 @ Giải nghĩa

🗣️ 첫째 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47)