🌟 연소 (燃燒)

Danh từ  

1. 물질이 산소와 결합하여 열과 빛을 내는 현상.

1. SỰ CHÁY, SỰ BỐC CHÁY: Hiện tượng vật chất tỏa nhiệt và phát sáng khi kết hợp với oxy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연료의 연소.
    Combustion of fuel.
  • 연소 반응.
    Combustion reaction.
  • 연소 시간.
    Combustion time.
  • 연소가 되다.
    Burn.
  • 연소를 시키다.
    Burn.
  • 연소를 하다.
    Burn.
  • 우리 집 난방 장치는 가스 연료를 연소를 시켜서 열을 내는 가스보일러이다.
    Our heating system is a gas boiler that burns gas fuel and produces heat.
  • 소방관은 불이 났을 경우 연소의 세 요건 중 하나를 제거해 주면 불을 끌 수 있다고 설명하였다.
    The fireman explained that in the event of a fire, one of the three requirements for combustion can be removed to extinguish the fire.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연소 (연소)
📚 Từ phái sinh: 연소되다(燃燒되다): 물질이 산소와 결합하여 열과 빛이 나다. 연소시키다(燃燒시키다): 물질을 산소와 결합하여 열과 빛을 내게 하다. 연소하다(燃燒하다): 물질이 산소와 결합하여 열과 빛을 내다.

🗣️ 연소 (燃燒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8)