🌟 강자 (強者)

  Danh từ  

1. 힘이나 세력이 강한 자.

1. KẺ MẠNH: Người có sức mạnh hay người có thế lực mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강자가 지배하다.
    The strong rule.
  • 강자를 물리치다.
    Defeat the strong.
  • 강자만이 살아남다.
    Only the strong survive.
  • 강자로 떠오르다.
    Rise as a strong man.
  • 강자에 약하다.
    Weak to the strong.
  • 동물의 세계에서는 강자가 약자를 잡아먹는 것이 자연스러운 이치이다.
    In the animal world, it is natural for the strong to eat the weak.
  • 그가 내놓은 디자인이 주목을 받으면서 우리 회사는 패션업계의 강자로 떠올랐다.
    Our company has emerged as a fashion powerhouse as his designs have drawn attention.
  • 치열한 경쟁 사회에서는 강자만이 살아남을 수 있습니다.
    Only the strong can survive in a fiercely competitive society.
    그것이 끊임없이 자신을 발전시켜야 하는 이유이겠지요.
    That's why you have to constantly improve yourself.
Từ trái nghĩa 약자(弱者): 힘이나 세력이 약한 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강자 (강자)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  

🗣️ 강자 (強者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sở thích (103) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Chính trị (149) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)