🌟 기미 (幾微/機微)

  Danh từ  

1. 어떤 일이 되어 가는 상황이나 상태를 짐작할 수 있는 분위기.

1. DẤU HIỆU, SỰ BIỂU LỘ: Bầu không khí có thể đoán trạng thái hay tình hình sẽ trở thành việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끝날 기미.
    Signs of ending.
  • 당황하는 기미.
    A hint of embarrassment.
  • 수상한 기미.
    A suspicious air.
  • 이상한 기미.
    A strange hint.
  • 기미가 보이다.
    Show signs.
  • 기미가 역력하다.
    There's a hint.
  • 기미를 눈치 채다.
    Take a hint.
  • 기미를 알아차리다.
    Recognize a hint.
  • 기미를 읽다.
    Read the hint.
  • 거듭 사과했지만 친구의 얼굴에는 여전히 화난 기미가 남아 있었다.
    I apologized again and again, but there was still a hint of anger on my friend's face.
  • 체육 대회에 대한 학생들의 관심과 기대는 식을 기미가 전혀 없이 오히려 더 커지고 있었다.
    Students' interest in and expectations for athletic competitions were growing, with no sign of abating.
  • 그 남자가 금연을 할 것 같아요?
    Do you think he'll quit smoking?
    아니요. 그럴 기미조차 보이지 않던데요.
    No. i didn't see any sign of that.
Từ đồng nghĩa 낌새: 어떤 일을 알아차리는 눈치. 또는 일이 되어 가는 분위기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기미 (기미)


🗣️ 기미 (幾微/機微) @ Giải nghĩa

🗣️ 기미 (幾微/機微) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)