🌟 (部)

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일이 몇 차례로 이루어져 있을 때 그중 한 차례를 세는 단위.

1. PHẦN: Đơn vị đếm một lượt khi việc nào đó được thực hiện làm mấy lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 공연은 일 와 이 로 이루어져 있다.
    This performance consists of one part and two parts.
  • 제일 가 끝난 후에는 이십 분의 휴식 시간이 있습니다.
    There is a twenty-minute break after the first part.
  • 학예회에서 지수는 언제쯤 나오는 거야?
    When's the index coming out at the school arts festival?
    지수네 반의 연극은 학예회 이 의 첫 순서래.
    The play in jisoo's class is the first order of this part of the school arts festival.
Từ tham khảo -부(部): ‘부분’이나 ‘부문’의 뜻을 더하는 접미사., '업무 부서'의 뜻을 더하는 …

2. 신문이나 책, 서류 등을 세는 단위.

2. BỘ, BẢN, TỜ, QUYỂN: Đơn vị đếm báo, sách, tài liệu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서류 한 .
    A copy of the document.
  • 신문 한 .
    One newspaper.
  • 잡지 한 .
    A copy of a magazine.
  • 이번 달 잡지 한 주세요.
    Please give me a copy of this month's magazine.
  • 아저씨, 이 서류 다섯 복사해 주세요.
    Sir, please make five copies of these documents.
  • 사무실마다 한두 씩 신문을 구독하고 있다.
    Each office has one or two copies of the newspaper.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)