🌟 곤드레

Phó từ  

1. 술이나 잠에 취하여 몸을 못 가누고 정신을 차리지 못하는 모양.

1. SAY, KHÔNG CÒN TỈNH TÁO: Hình ảnh không tỉnh táo và không thể điều khiển được cơ thể vì say rượu hay chìm vào giấc ngủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 곤드레 상태.
    A state of gondre.
  • 곤드레가 되다.
    Become a gondre.
  • 빈속에 급하게 술을 마신 지수는 금세 곤드레가 됐다.
    Jisoo quickly became a drunk on an empty stomach.
  • 나는 몸을 가누지 못하고 곤드레가 된 친구를 택시에 태워 보냈다.
    I couldn't keep my body in place and sent a gondre friend to a taxi.
  • 지수는 해가 중천인데 여전히 곤드레 상태니?
    Is jisoo still in a state of gondition when the sun is heavy?
    며칠 동안 야근하느라 피곤했을 텐데 그냥 두는 게 좋을 것 같아요.
    You must have been tired from working overtime for a few days, but i think you'd better leave it alone.
Từ đồng nghĩa 곤드레만드레: 술이나 잠에 취하여 몸을 못 가누고 정신을 차리지 못하는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곤드레 (곤드레)
📚 Từ phái sinh: 곤드레하다: 술이나 잠에 몹시 취하여 정신을 차리지 못하고 몸을 못 가누다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Tâm lí (191)