🌟 직접적 (直接的)

☆☆   Danh từ  

1. 중간에 관계되는 것이 없이 바로 연결되는 것.

1. TÍNH TRỰC TIẾP: Việc được liên kết trực tiếp mà không có liên quan đến trung gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 직접적인 관련.
    Of direct relevance.
  • 직접적인 동기.
    Direct motivation.
  • 직접적인 언급.
    Direct mention.
  • 직접적인 영향.
    Direct impact.
  • 직접적인 원인.
    Direct cause.
  • 직접적인 피해.
    Direct damage.
  • 직접적으로 말하다.
    Speak directly.
  • 직접적으로 표현하다.
    Express directly.
  • 우리 마을은 태풍에 직접적인 피해를 입었다.
    Our village was directly damaged by the typhoon.
  • 이번 사고의 직접적인 원인은 엔진의 고장이다.
    The direct cause of the accident is engine failure.
  • 그는 불쾌한 기분을 돌려 말하지 않고 직접적으로 표현했다.
    He turned his unpleasant feelings around and expressed them directly without speaking.
  • 지수와 의사소통에 자꾸 오해가 생겨서 큰일이야.
    I'm in big trouble because there's been a lot of misconceptions in communication with the index.
    편지나 이메일보다는 직접적인 대화가 좋을 것 같아.
    I think direct communication would be better than letters or e-mails.
Từ trái nghĩa 간접적(間接的): 중간에 다른 것을 통해 이어지는 것.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직접적 (직쩝쩍)
📚 Từ phái sinh: 직접(直接): 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계.


🗣️ 직접적 (直接的) @ Giải nghĩa

🗣️ 직접적 (直接的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191)