🌟 절약 (節約)

☆☆   Danh từ  

1. 마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아낌.

1. SỰ TIẾT KIỆM: Sự dành dụm, không hoang phí và chỉ sử dụng vào những nơi thật cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물자 절약.
    Saving supplies.
  • 비용 절약.
    Saving money.
  • 시간 절약.
    Time-saving.
  • 에너지 절약.
    Energy saving.
  • 요금 절약.
    Fee saving.
  • 전기 절약.
    Saving electricity.
  • 절약 정신.
    A thrift spirit.
  • 절약이 되다.
    Save.
  • 절약을 하다.
    Save money.
  • 사용하지 않는 전기 플러그를 뽑아 놓으면 에너지 절약을 할 수 있다.
    Unplugging unused electrical plugs can save energy.
  • 우리 가족은 생활비 절약을 위해 외식을 줄이고 집에서 주로 밥을 먹는다.
    My family cuts down on eating out and eats mainly at home to save on living expenses.
  • 너는 정말 절약 정신이 몸에 배어 있구나.
    You really have a frugal mind in you.
    어릴 때부터 부모님께서 뭐든지 아껴 써야 한다고 하셨거든.
    Since i was a kid, my parents have told me to save everything.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절약 (저략) 절약이 (저랴기) 절약도 (저략또) 절약만 (저량만)
📚 Từ phái sinh: 절약되다(節約되다): 마구 쓰이지 않고 꼭 필요한 데에만 쓰여 아껴지다. 절약하다(節約하다): 마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아끼다.
📚 thể loại: Hành vi kinh tế  

🗣️ 절약 (節約) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)