🌟 감안되다 (勘案 되다)

Động từ  

1. 여러 사정이 살펴져서 생각되다.

1. ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC TÍNH ĐẾN: Các tình huống được xem xét và nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가정 형편이 감안되다.
    The family circumstances are taken into account.
  • 경제력이 감안되다.
    Economic power is taken into account.
  • 어려움이 감안되다.
    Difficulties are taken into account.
  • 손실이 감안되다.
    The loss is accounted for.
  • 수익성이 감안되다.
    Profitability taken into account.
  • 당시의 힘든 상황이 감안되어 부장은 김 대리의 실수를 봐주었다.
    Given the tough situation at the time, the manager condoned kim's mistake.
  • 이 항공권의 판매가는 환불 수수료를 제외한 모든 비용이 감안된 가격이다.
    The selling price of this ticket is the price taken into account for all expenses except the refund fee.
  • 박 과장이 왜 승진 대상에서 빠졌지?
    Why was section chief park excluded from the promotion?
    글쎄, 신제품 개발 실적이 감안되지 않은 모양이야.
    Well, i don't think the new product development performance has been taken into account.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감안되다 (가만되다) 감안되다 (가만뒈다)
📚 Từ phái sinh: 감안(勘案): 여러 사정을 살펴서 생각함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47)