🌟 기술자 (技術者)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람.

1. KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN: Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기계 기술자.
    Mechanical engineer.
  • 전기 기술자.
    Electrical engineer.
  • 정비 기술자.
    Maintenance technician.
  • 컴퓨터 기술자.
    Computer technician.
  • 기술자가 부족하다.
    Insufficient technicians.
  • 기술자를 양성하다.
    Train technicians.
  • 전통 공예의 맥을 잇는 기술자가 늘어나고 있다.
    More and more engineers are joining the tradition of crafts.
  • 어릴 때 컴퓨터를 잘 다루던 형은 지금 컴퓨터 기술자가 되었다.
    My brother, who used to be good at computers as a child, is now a computer engineer.
  • 앞으로 공교육이 어느 방향으로 나아가야 된다고 보십니까?
    Which direction do you think public education should take in the future?
    다양한 분야의 기술자를 양성하는 쪽으로 가야 합니다.
    We need to go towards training technicians in various fields.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기술자 (기술짜)
📚 thể loại: Nghề nghiệp  


🗣️ 기술자 (技術者) @ Giải nghĩa

🗣️ 기술자 (技術者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28)