🌟 끼적이다

Động từ  

1. 먹기 싫은 음식을 마지못해 매우 느리게 먹다.

1. NHAI TRỆU TRẠO, NHƠI: Buộc lòng phải ăn thức ăn mà mình ghét nên ăn rất chậm rãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끼적이며 먹다.
    Eat with snuff.
  • 반찬을 끼적이다.
    Stick side dishes.
  • 밥을 끼적이다.
    Stick rice.
  • 음식을 끼적이다.
    Stick food.
  • 젓가락으로 끼적이다.
    Stick with chopsticks.
  • 우리 엄마는 밥을 먹을 때 젓가락으로 반찬을 끼적거리는 것을 가장 싫어하신다.
    My mom hates it the most when she's eating with chopsticks.
  • 요즘 다이어트를 하는 유민이는 친구들과 밥을 먹을 때 밥알을 끼적이며 먹는 시늉만 한다.
    Yu-min, who is on a diet these days, only pretends to eat with her friends while eating.
  • 배가 불러서 더 이상 못 먹겠어.
    I'm so full i can't eat anymore.
    음식을 조금 끼적이기만 하고서는 벌써 배가 부르단 말이야?
    You're already full after a little bit of food?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 끼적이다 (끼저기다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13)