🌟 너도나도

Phó từ  

1. 서로 뒤지거나 빠지지 않으려고 모두 다.

1. AI AI, TẤT THẢY: Không sót hay để lại một ai mà tất cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너도나도 돕다.
    Helping you and me.
  • 너도나도 따라 하다.
    Repeat after each and every other.
  • 너도나도 조심하다.
    Be careful, you and i.
  • 너도나도 줍다.
    Pick it up, pick it up.
  • 너도나도 항의하다.
    Complaints are made by both sides.
  • 산에는 사람들이 너도나도 밤을 주우러 와 있어서 무척 혼잡했다.
    The mountain was very crowded because people came to pick up chestnuts.
  • 선생님의 시범을 보고 아이들은 너도나도 따라 하느라 정신이 없었다.
    Seeing the teacher's demonstration, the children were busy imitating themselves.
  • 쓰던 카메라를 새것으로 교환해 준다는 광고를 봤어?
    Did you see the ad that said they'd exchange their old camera for a new one?
    어쩐지 그 매장 앞에 너도나도 줄을 서서 기다리고 있더라.
    Somehow, everyone was waiting in line in front of the store.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 너도나도 (너도나도)

🗣️ 너도나도 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Gọi món (132) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11)