🌟 낱낱이

  Phó từ  

1. 하나하나 빠짐없이 모두 다.

1. TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ: Tất cả từng thứ một không thiếu gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낱낱이 고백하다.
    Confess in detail.
  • 낱낱이 공개하다.
    Disclose in detail.
  • 낱낱이 기록하다.
    Record in detail.
  • 낱낱이 드러나다.
    Revealed in detail.
  • 낱낱이 밝히다.
    To reveal in detail.
  • 낱낱이 알아보다.
    To find out in detail.
  • 낱낱이 조사하다.
    Investigate in detail.
  • 낱낱이 파헤치다.
    Delve into detail.
  • 우리 학교에서는 학교의 재정 상태를 낱낱이 공개하기로 했다.
    Our school has decided to disclose the financial status of the school in detail.
  • 한 시사 고발 프로그램에서 정치인들의 비리를 낱낱이 파헤쳤다.
    In a current affairs program, politicians have been delved into every detail.
  • 이번 사건을 철저히 조사해야 합니다.
    We need to investigate this case thoroughly.
    맞습니다. 국민 모두가 사실이 낱낱이 밝혀지기를 바라고 있습니다.
    That's right. all the people want the facts to be fully.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 낱낱이 (난ː나치)
📚 thể loại: số lượng  


🗣️ 낱낱이 @ Giải nghĩa

🗣️ 낱낱이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23)