🌟 동화 (童話)

☆☆   Danh từ  

1. 어린이를 위해 지은 이야기. 또는 그런 이야기를 담은 문학 작품.

1. ĐỒNG THOẠI: Câu chuyện sáng tác cho trẻ em. Hoặc tác phẩm văn học chứa đựng câu chuyện như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구비 동화.
    A fairy tale.
  • 구전 동화.
    Oral assimilation.
  • 명작 동화.
    Masterpiece fairy tale.
  • 외국 동화.
    Foreign assimilation.
  • 전래 동화.
    Traditional fairy tales.
  • 창작 동화.
    Creative assimilation.
  • 동화.
    Long fairy tale.
  • 아름다운 동화.
    Beautiful fairy tale.
  • 재미있는 동화.
    Interesting fairy tales.
  • 짧은 동화.
    A short fairy tale.
  • 동화 작가.
    Fairy tale writer.
  • 동화를 읽다.
    Read fairy tales.
  • 어머니는 아이에게 동화를 읽어 주었다.
    The mother read a fairy tale to the child.
  • 나는 어린 시절 동화를 읽으면서 문학적 상상력을 키울 수 있었다.
    I was able to develop my literary imagination by reading fairy tales as a child.
  • 우리 애는 밤에 잠을 잘 안 자려고 해.
    My kid doesn't want to sleep well at night.
    그럴 땐 애한테 동화를 한 편씩 읽어 주면 좋아.
    In that case, it's good to read a fairy tale to each child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동화 (동ː화)
📚 thể loại: Nghệ thuật  


🗣️ 동화 (童話) @ Giải nghĩa

🗣️ 동화 (童話) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)