🌟 당면하다 (當面 하다)

Động từ  

1. 처리해야 할 일을 바로 앞에 만나게 되다.

1. ĐỐI MẶT, ĐỐI DIỆN: Gặp phải việc cần phải xử lí ngay trước mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당면한 문제.
    The question at hand.
  • 당면한 사안.
    The issue at hand.
  • 어려움에 당면하다.
    Face difficulties.
  • 사태에 당면하다.
    Face the situation.
  • 죽음에 당면하다.
    Face death.
  • 나는 어려움을 당면한 후에야 미리 대비하지 못한 것을 후회했다.
    Only after facing difficulties did i regret not being prepared in advance.
  • 이번 경제 위기 사태에 당면하여 대통령은 모든 국민이 힘을 모을 것을 당부했다.
    In the face of the current economic crisis, the president urged all the people to join forces.
  • 파산할 위기에 당면했는데 어떻게 하죠?
    I'm on the verge of bankruptcy. what should i do?
    이런 때일수록 침착하게 이 위기에서 벗어날 방법을 생각해 보자.
    At times like this, let's calmly think of a way out of this crisis.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당면하다 (당면하다)
📚 Từ phái sinh: 당면(當面): 처리해야 할 일을 바로 앞에 만남.

🗣️ 당면하다 (當面 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97)