🌟 마늘

☆☆   Danh từ  

1. 통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소.

1. TỎI: Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다진 마늘.
    Minced garlic.
  • 마늘 두 쪽.
    Two pieces of garlic.
  • 마늘 한 접.
    A plate of garlic.
  • 마늘을 까다.
    Peel garlic.
  • 마늘을 넣다.
    Add garlic.
  • 마늘을 다지다.
    Mince garlic.
  • 마늘을 먹다.
    Eat garlic.
  • 승규는 고기를 먹을 때 항상 마늘을 넣어 쌈을 싸 먹는다.
    When seung-gyu eats meat, he always puts garlic in it and wraps it.
  • 어머니께서 취나물에 다진 마늘, 참기름, 간장을 넣고 무쳐 주셨다.
    My mother added minced garlic, sesame oil, and soy sauce to the chwinamul.
  • 마늘 껍질을 까고 있으니까 손끝이 아려요.
    My fingertips hurt because i'm peeling garlic.
    손이 매워서 힘들어도 장아찌로 만들어 먹으면 맛있어.
    Even if your hands are hot and you're tired, it's good to eat with pickled vegetables.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마늘 (마늘)
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn  


🗣️ 마늘 @ Giải nghĩa

🗣️ 마늘 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)