🌟 마늘

☆☆   Danh từ  

1. 통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소.

1. TỎI: Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 다진 마늘.
    Minced garlic.
  • Google translate 마늘 두 쪽.
    Two pieces of garlic.
  • Google translate 마늘 한 접.
    A plate of garlic.
  • Google translate 마늘을 까다.
    Peel garlic.
  • Google translate 마늘을 넣다.
    Add garlic.
  • Google translate 마늘을 다지다.
    Mince garlic.
  • Google translate 마늘을 먹다.
    Eat garlic.
  • Google translate 승규는 고기를 먹을 때 항상 마늘을 넣어 쌈을 싸 먹는다.
    When seung-gyu eats meat, he always puts garlic in it and wraps it.
  • Google translate 어머니께서 취나물에 다진 마늘, 참기름, 간장을 넣고 무쳐 주셨다.
    My mother added minced garlic, sesame oil, and soy sauce to the chwinamul.
  • Google translate 마늘 껍질을 까고 있으니까 손끝이 아려요.
    My fingertips hurt because i'm peeling garlic.
    Google translate 손이 매워서 힘들어도 장아찌로 만들어 먹으면 맛있어.
    Even if your hands are hot and you're tired, it's good to eat with pickled vegetables.

마늘: garlic,にんにく【大蒜】,ail,ajo,ثوم,сармис,tỏi,กระเทียม,bawang putih,чеснок,蒜,大蒜,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마늘 (마늘)
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn  


🗣️ 마늘 @ Giải nghĩa

🗣️ 마늘 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151)